Bảng giá các DVKT

Nhóm: Dịch vụ khám và điều trị
  • Thực hiện Nghị quyết số 20-NQ/TW và 21-NQ/TW của Hội nghị Trung ương 6 (khóa XII) về tăng cường công tác bảo vệ, chăm sóc và nâng cao sức khỏe nhân dân và công tác dân số trong tình hình mới, ngành Y tế đã triển khai đồng bộ các giải pháp theo hướng đa dạng hóa dịch vụ y tế, để mọi người dân được tiếp cận với các dịch vụ chăm sóc sức khỏe cơ bản.
THÔNG TIN CHI TIẾT DỊCH VỤ

Bảng giá áp dụng theo thông tư 13/BYT


STT

Mã Dịch Vụ

Tên Dịch Vụ

Giá DVKT ( ĐVT VNĐ)

1

01.0066.1888

Đặt ống nội khí quản

568.000

2

01.0071.0120

Mở khí quản cấp cứu

719.000

3

01.0158.0074

Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp cơ bản

479.000

4

01.0201.0849

Soi đáy mắt cấp cứu

52.500

5

01.0285.1349

Xét nghiệm đông máu nhanh tại giường

12.600

6

02.0085.1778

Điện tim thường

32.800

7

03.1635.0841

Rạch góc tiền phòng

1.112.000

8

03.1674.0774

Cắt bỏ nhãn cầu ± cắt thị thần kinh dài

740.000

9

03.1689.0785

Lấy calci đông dưới kết mạc

35.200

10

03.1703.0075

Cắt chỉ khâu da

32.900

11

12.0107.0737

Cắt u kết mạc không vá

755.000

12

14.0005.0815

Phẫu thuật tán nhuyễn thể thủy tinh bằng siêu âm (Phaco) có hoặc không đặt IOL

2.654.000

13

14.0025.0735

Điều trị glôcôm bằng laser mống mắt chu biên

312.000

14

14.0027.0735

Điều trị glôcôm bằng tạo hình vùng bè (Trabeculoplasty)

312.000

15

14.0032.0787

Mở bao sau đục bằng laser

257.000

16

14.0042.0811

Lấy thể thủy tinh sa, lệch trong bao phối hợp cắt dịch kính có hoặc không cố định IOL

1.212.000

17

14.0043.0811

Cắt thể thủy tinh, dịch kính có hoặc không cố định IOL

1.212.000

18

14.0044.0833

Phẫu thuật lấy thể thủy tinh ngoài bao có hoặc không đặt IOL

1.634.000

19

14.0046.0812

Phẫu thuật đặt thể thủy tinh nhân tạo (IOL) thì 2 (không cắt dịch kính)

1.970.000

20

14.0049.0733

Phẫu thuật cố định IOL thì hai + cắt dịch kính

1.234.000

21

14.0050.0807

Cắt màng xuất tiết diện đồng tử, cắt màng đồng tử

934.000

22

14.0051.0804

Mở bao sau bằng phẫu thuật

590.000

23

14.0061.0802

Nối thông lệ mũi có hoặc không đặt ống Silicon có hoặc không áp thuốc chống chuyển hóa

1.040.000

24

14.0066.0809

Phẫu thuật mộng có ghép (kết mạc tự thân, màng ối...) có hoặc không sử dụng keo dán sinh học

963.000

25

14.0066.0824

Phẫu thuật mộng có ghép (kết mạc tự thân, màng ối...) có hoặc không sử dụng keo dán sinh học

840.000

26

14.0068.0763

Gọt giác mạc đơn thuần

770.000

27

14.0069.0761

Ghép màng ối, kết mạc điều trị loét, thủng giác mạc

1.249.000

28

14.0071.0781

Lấy dị vật hốc mắt

893.000

29

14.0073.0783

Lấy dị vật tiền phòng

1.112.000

30

14.0076.0828

Vá da, niêm mạc tạo cùng đồ có hoặc không tách dính mi cầu

1.112.000

31

14.0079.0827

Tái tạo lệ quản kết hợp khâu mi

 

32

14.0084.0836

Cắt u mi cả bề dày không ghép

724.000

33

14.0088.0736

Cắt u kết mạc có hoặc không u giác mạc không ghép

1.154.000

34

14.0098.0739

Chích mủ mắt

452.000

35

14.0108.0820

Phẫu thuật lác phức tạp (di thực cơ, phẫu thuật cơ chéo, Faden…)

793.000

36

14.0109.0818

Phẫu thuật lác thông thường

740.000

37

14.0118.0826

Phẫu thuật rút ngắn cơ nâng mi trên điều trị sụp mi

1.304.000

38

14.0124.0838

Vá da tạo hình mi

1.062.000

39

14.0135.0816

Phẫu thuật Epicanthus

840.000

40

14.0136.0817

Phẫu thuật mở rộng khe mi

643.000

41

14.0137.0817

Phẫu thuật hẹp khe mi

643.000

42

14.0150.0805

Mở bè có hoặc không cắt bè

1.104.000

43

14.0161.0748

Tập nhược thị

31.700

44

14.0162.0796

Rửa tiền phòng (máu, xuất tiết, mủ, hóa chất...)

740.000

45

14.0164.0732

Cắt bỏ túi lệ

840.000

46

14.0165.0823

Phẫu thuật mộng đơn thuần

870.000

47

14.0166.0777

Lấy dị vật giác mạc sâu [Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây mê)]

665.000

48

14.0166.0778

Lấy dị vật giác mạc sâu [Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây tê)]

82.100

49

14.0166.0780

Lấy dị vật giác mạc sâu [Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây tê)]

327.000

50

14.0168.0764

Khâu cò mi, tháo cò

400.000

51

14.0171.0769

Khâu da mi đơn giản

809.000

52

14.0172.0772

Khâu phục hồi bờ mi

693.000

53

14.0174.0773

Xử lý vết thương phần mềm, tổn thương nông vùng mắt

926.000

54

14.0175.0839

Khâu phủ kết mạc

638.000

55

14.0176.0770

Khâu giác mạc [đơn thuần]

764.000

56

14.0176.0771

Khâu giác mạc [phức tạp]

1.112.000

57

14.0177.0765

Khâu củng mạc [đơn thuần]

814.000

58

14.0177.0767

Khâu củng mạc [phức tạp]

1.112.000

59

14.0180.0805

Cắt bè củng giác mạc (Trabeculectomy)

1.104.000

60

14.0184.0774

Cắt bỏ nhãn cầu có hoặc không cắt thị thần kinh dài

740.000

61

14.0185.0798

Múc nội nhãn

539.000

62

14.0187.0788

Phẫu thuật quặm [Mổ quặm 1 mi - gây mê]

1.235.000

63

14.0187.0789

Phẫu thuật quặm [Mổ quặm 1 mi - gây tê]

638.000

64

14.0187.0790

Phẫu thuật quặm [Mổ quặm 2 mi - gây mê]

1.417.000

65

14.0187.0791

Phẫu thuật quặm [Mổ quặm 2 mi - gây tê]

845.000

66

14.0187.0792

Phẫu thuật quặm [Mổ quặm 3 mi - gây tê]

1.068.000

67

14.0187.0793

Phẫu thuật quặm [Mổ quặm 3 mi - gây mê]

 

68

14.0187.0794

Phẫu thuật quặm [Mổ quặm 4 mi - gây mê]

1.837.000

69

14.0187.0795

Phẫu thuật quặm [Mổ quặm 4 mi - gây tê]

1.236.000

70

14.0191.0789

Mổ quặm bẩm sinh

638.000

71

14.0192.0075

Cắt chỉ khâu giác mạc

32.900

72

14.0193.0856

Tiêm dưới kết mạc

47.500

73

14.0195.0857

Tiêm hậu nhãn cầu

47.500

74

14.0197.0854

Bơm thông lệ đạo [hai mắt]

94.400

75

14.0197.0855

Bơm thông lệ đạo [một mắt]

59.400

76

14.0198.0784

Lấy máu làm huyết thanh

54.800

77

14.0199.0745

Điện di điều trị

20.400

78

14.0200.0782

Lấy dị vật kết mạc

64.400

79

14.0201.0769

Khâu kết mạc

809.000

80

14.0205.0759

Đốt lông xiêu, nhổ lông siêu

47.900

81

14.0206.0730

Bơm rửa lệ đạo

36.700

82

14.0207.0738

Chích chắp, lẹo, nang lông mi; chích áp xe mi, kết mạc

78.400

83

14.0210.0799

Nặn tuyến bờ mi, đánh bờ mi

35.200

84

14.0211.0842

Rửa cùng đồ

41.600

85

14.0215.0505

Rạch áp xe mi

186.000

86

14.0218.0849

Soi đáy mắt trực tiếp

52.500

87

14.0221.0849

Soi góc tiền phòng

52.500

88

14.0240.0845

Siêu âm mắt (siêu âm thường qui)

59.500

89

14.0243.0015

Chụp OCT bán phần sau nhãn cầu

214.000

90

14.0253.0757

Đo thị trường trung tâm, thị trường ám điểm

28.800

91

14.0257.0848

Đo khúc xạ khách quan (soi bóng đồng tử - Skiascope)

29.900

92

14.0259.0753

Đo khúc xạ giác mạc Javal

36.200

93

14.0275.0758

Đo công suất thể thuỷ tinh nhân tạo bằng siêu âm

59.100

94

14.1897

Khám Mắt

34.500

95

21.0079.0801

Nghiệm pháp phát hiện glocom

107.000

96

21.0092.0755

Đo nhãn áp (Maclakov, Goldmann, Schiotz…)

25.900

97

22.0019.1348

Thời gian máu chảy phương pháp Duke

12.600

98

22.0120.1370

Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng máy đếm tổng trở)

40.400

99

23.0029.1473

Định lượng Calci toàn phần [Máu]

12.900

100

23.0075.1494

Định lượng Glucose [Máu]

21.500

101

23.0166.1494

Định lượng Urê máu [Máu]

21.500

102

23.0206.1596

Tổng phân tích nước tiểu (Bằng máy tự động)

27.400

103

24.0117.1646

HBsAg test nhanh

53.600

104

K30.1917

Giường Nội khoa loại 2 Hạng II - Khoa Mắt

160.000

105

K30.1932

Giường Ngoại khoa loại 2 Hạng II - Khoa Mắt

223.800

106

K30.1938

Giường Ngoại khoa loại 3 Hạng II - Khoa Mắt

199.200

107

K30.1944

Giường Ngoại khoa loại 4 Hạng II - Khoa Mắt

170.800



BẢNG GIÁ DỊCH VỤ KHÁM CHỮA BỆNH NHÂN DÂN

Ban hành kèm theo Quyết định số 61/2021/QĐ-BVM ngày 01/06/2021 của Bệnh viện Mắt Thái Bình

( Căn cứ Nghị quyết  số 21/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình )

Đơn vị tính: VNĐ

STT

TÊN DỊCH VỤ KỸ THUẬT

ĐƠN GIÁ

1

Khám mắt

34.500

2

Bơm rửa lệ đạo

36.700

3

Cắt bỏ túi lệ

840.000

4

Cắt dịch kính đơn thuần hoặc lấy dị vật nội nhãn

1.234.000

5

Cắt mống mắt chu biên bằng Laser

312.000

6

Cắt u bì kết giác mạc có hoặc không ghép kết mạc

1.154.000

7

Cắt u kết mạc không vá

755.000

8

Chích chắp hoặc lẹo

78.400

9

Chích mủ hốc mắt

452.000

10

Chọc tháo dịch dưới hắc mạc, bơm hơi tiền phòng

1.112.000

11

Chụp mạch ICG

256.000

12

Đánh bờ mi

37.700

13

Điều trị Laser hồng ngoại; Tập nhược thị

31.700

14

Điều trị một số bệnh võng mạc bằng laser (bệnh võng mạc tiểu đường, cao huyết áp, trẻ đẻ non…); Laser điều trị u nguyên bào võng mạc

406.000

15

Đo Javal

36.200

16

Đo khúc xạ máy

9.900

17

Đo nhãn áp

25.900

18

Đo thị lực khách quan

73.000

19

Đo thị trường, ám điểm

28.800

20

Đo tính công suất thủy tinh thể nhân tạo

59.100

21

Đốt lông xiêu

47.900

22

Ghép giác mạc (01 mắt)

3.324.000

23

Ghép màng ối điều trị dính mi cầu hoặc loét giác mạc lâu liền hoặc thủng giác mạc

1.249.000

24

Ghép màng ối điều trị loét giác mạc

1.040.000

25

Gọt giác mạc

770.000

26

Khâu cò mi

400.000

27

Khâu củng mạc đơn thuần

814.000

28

Khâu củng giác mạc phức tạp

1.234.000

29

Khâu củng mạc phức tạp

1.112.000

30

Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây mê

1.440.000

31

Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây tê

809.000

32

Khâu giác mạc đơn thuần

764.000

33

Khâu giác mạc phức tạp

1.112.000

34

Khâu phục hồi bờ mi

693.000

35

Khâu vết thương phần mềm, tổn thương vùng mắt

926.000

36

Khoét bỏ nhãn cầu

740.000

37

Lạnh đông đơn thuần phòng bong võng mạc

1.724.000

38

Laser điều trị u máu mi, kết mạc, hốc mắt, bệnh võng mạc trẻ đẻ non, u nguyên bào võng mạc

1.444.000

39

Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây mê)

665.000

40

Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây tê)

82.100

41

Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây mê)

862.000

42

Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây tê)

327.000

43

Lấy dị vật hốc mắt

893.000

44

Lấy dị vật kết mạc nông một mắt

64.400

45

Lấy dị vật tiền phòng

1.112.000

46

Lấy huyết thanh đóng ống

54.800

47

Lấy sạn vôi kết mạc

35.200

48

Liệu pháp điều trị viêm kết mạc mùa xuân (áp tia β)

57.400

49

Điện tim thường

32.800

50

Siêu âm

43.900

51

Siêu âm + đo trục nhãn cầu

76.200

52

Chụp Angiography mắt

214.000

53

Chụp OCT bán phần sau nhãn cầu

214.000

54

Mở bao sau bằng Laser

257.000

55

Mổ quặm 1 mi - gây mê

1.235.000

56

Mổ quặm 1 mi - gây tê

638.000

57

Mổ quặm 2 mi - gây mê

1.417.000

58

Mổ quặm 2 mi - gây tê

845.000

59

Mổ quặm 3 mi  - gây tê

1.068.000

60

Mổ quặm 3 mi - gây mê

1.640.000

61

Mổ quặm 4 mi - gây mê

1.837.000

62

Mổ quặm 4 mi - gây tê

1.236.000

63

Mở tiền phòng rửa máu hoặc mủ

740.000

64

Mộng tái phát phức tạp có ghép màng ối kết mạc

940.000

65

Múc nội nhãn (có độn hoặc không độn)

539.000

66

Nặn tuyến bờ mi

35.200

67

Nâng sàn hốc mắt

2.756.000

68

Nghiệm pháp phát hiện Glôcôm

107.000

69

Nối thông lệ mũi 1 mắt

1.040.000

70

Phẫu thuật bong võng mạc kinh điển

2.240.000

71

Phẫu thuật cắt bao sau

590.000

72

Phẫu thuật cắt bè

1.104.000

73

Phẫu thuật cắt dịch kính và điều trị bong võng mạc (01 mắt)

2.943.000

74

Phẫu thuật cắt màng đồng tử

934.000

75

Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây tê

963.000

76

Phẫu thuật đặt IOL (1 mắt)

1.970.000

77

Phẫu thuật đặt ống Silicon tiền phòng

1.512.000

78

Phẫu thuật điều trị bệnh võng mạc trẻ đẻ non (2 mắt)

1.824.000

79

Phẫu thuật đục thủy tinh thể bằng phương pháp Phaoco (01 mắt)

2.654.000

80

Phẫu thuật đục thủy tinh thể ngoài bao, đặt IOL + cắt bè (1 mắt)

1.812.000

81

Phẫu thuật mộng ghép kết mạc tự thân

840.000

82

Phẫu thuật phủ kết mạc lắp mắt giả

743.000

83

Phẫu thuật sụp mi (1 mắt)

1.304.000

84

Phẫu thuật tạo cùng đồ lắp mắt giả

1.112.000

85

Phẫu thuật đục thủy tinh thể ngoài bao (1 mắt)

1.634.000

86

Phẫu thuật u có vá da tạo hình

1.234.000

87

Phẫu thuật u kết mạc nông

693.000

88

Phẫu thuật u mi không vá da

724.000

89

Phẫu thuật u tổ chức hốc mắt

1.234.000

90

Phẫu thuật vá da điều trị lật mi

1.062.000

91

Phủ kết mạc

638.000

92

Rạch góc tiền phòng

1.112.000

93

Rửa cùng đồ (1 mắt hoặc 2 mắt )

41.600

94

Siêu âm bán phần trước (UBM)

208.000

95

Siêu âm chẩn đoán ( 1 mắt hoặc 2 mắt)

59.500

96

Siêu âm điều trị (1 ngày)

68.800

97

Soi đáy mắt hoặc soi góc tiền phòng

52.500

98

Tháo dầu Silicol phẫu thuật

793.000

99

Thông lệ đạo hai mắt

94.400

100

Thông lệ đạo một mắt

59.400

101

Tiêm dưới kết mạc một mắt

47.500

102

Tiêm hậu nhãn cầu một mắt

47.500

103

Ngày giường bệnh Nội khoa

                     160.000

104

Ngày giường bệnh ngoại khoa, bỏng: Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1

                     223.800

105

Ngày giường bệnh ngoại khoa, bỏng: Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2

                     119.200

106

Ngày giường bệnh ngoại khoa, bỏng: Loại 4: Sau các phẫu thuật loại 3

                     170.800

107

Giường Ngoại khoa loại 2 Hạng II - Khoa Mắt

                     223.800

108

Giường Ngoại khoa loại 3 Hạng II - Khoa Mắt

                     199.200

109

Giường Ngoại khoa loại 4 Hạng II - Khoa Mắt

                     170.800

110

Giường Nội khoa loại 2 Hạng II - Khoa Mắt

                     160.000

111

Thời gian máu đông

 12.600

112

Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng máy đếm tổng trở)

 12.600

113

Lấy máu làm huyết thanh

 40.400

114

Thời gian máu chảy phương pháp Duke

 54.800

115

HBsAg test nhanh

 53.600

116

Test nhanh kháng nguyên SARS-COV-2

 

 66.400

117

Anti-HIV (nhanh)

                       53.600

118

Định lượng HbA1c

                     101.000

119

Định lượng các chất Albumine; Creatine; Clobuline; Glucose; Phospho; Protein toàn phần, Ure, Axit Uric, Amylase,….(mỗi chất)

                       21.500

120

Tổng phân tích nước tiểu (Bằng máy tự động)

                       27.400

121

Định lượng Calci toàn phần [Máu]

                       12.900

122

Định lượng Glucose [Máu]

                       21.500

123

Định lượng Urê máu [Máu]

                       21.500