Bảng giá áp dụng theo thông tư 13/BYT
STT
Mã Dịch Vụ
Tên Dịch Vụ
Giá DVKT ( ĐVT VNĐ)
1
01.0066.1888
Đặt ống nội khí quản
568.000
2
01.0071.0120
Mở khí quản cấp cứu
719.000
3
01.0158.0074
Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp cơ bản
479.000
4
01.0201.0849
Soi đáy mắt cấp cứu
52.500
5
01.0285.1349
Xét nghiệm đông máu nhanh tại giường
12.600
6
02.0085.1778
Điện tim thường
32.800
7
03.1635.0841
Rạch góc tiền phòng
1.112.000
8
03.1674.0774
Cắt bỏ nhãn cầu ± cắt thị thần kinh dài
740.000
9
03.1689.0785
Lấy calci đông dưới kết mạc
35.200
10
03.1703.0075
Cắt chỉ khâu da
32.900
11
12.0107.0737
Cắt u kết mạc không vá
755.000
12
14.0005.0815
Phẫu thuật tán nhuyễn thể thủy tinh bằng siêu âm (Phaco) có hoặc không đặt IOL
2.654.000
13
14.0025.0735
Điều trị glôcôm bằng laser mống mắt chu biên
312.000
14
14.0027.0735
Điều trị glôcôm bằng tạo hình vùng bè (Trabeculoplasty)
15
14.0032.0787
Mở bao sau đục bằng laser
257.000
16
14.0042.0811
Lấy thể thủy tinh sa, lệch trong bao phối hợp cắt dịch kính có hoặc không cố định IOL
1.212.000
17
14.0043.0811
Cắt thể thủy tinh, dịch kính có hoặc không cố định IOL
18
14.0044.0833
Phẫu thuật lấy thể thủy tinh ngoài bao có hoặc không đặt IOL
1.634.000
19
14.0046.0812
Phẫu thuật đặt thể thủy tinh nhân tạo (IOL) thì 2 (không cắt dịch kính)
1.970.000
20
14.0049.0733
Phẫu thuật cố định IOL thì hai + cắt dịch kính
1.234.000
21
14.0050.0807
Cắt màng xuất tiết diện đồng tử, cắt màng đồng tử
934.000
22
14.0051.0804
Mở bao sau bằng phẫu thuật
590.000
23
14.0061.0802
Nối thông lệ mũi có hoặc không đặt ống Silicon có hoặc không áp thuốc chống chuyển hóa
1.040.000
24
14.0066.0809
Phẫu thuật mộng có ghép (kết mạc tự thân, màng ối...) có hoặc không sử dụng keo dán sinh học
963.000
25
14.0066.0824
840.000
26
14.0068.0763
Gọt giác mạc đơn thuần
770.000
27
14.0069.0761
Ghép màng ối, kết mạc điều trị loét, thủng giác mạc
1.249.000
28
14.0071.0781
Lấy dị vật hốc mắt
893.000
29
14.0073.0783
Lấy dị vật tiền phòng
30
14.0076.0828
Vá da, niêm mạc tạo cùng đồ có hoặc không tách dính mi cầu
31
14.0079.0827
Tái tạo lệ quản kết hợp khâu mi
32
14.0084.0836
Cắt u mi cả bề dày không ghép
724.000
33
14.0088.0736
Cắt u kết mạc có hoặc không u giác mạc không ghép
1.154.000
34
14.0098.0739
Chích mủ mắt
452.000
35
14.0108.0820
Phẫu thuật lác phức tạp (di thực cơ, phẫu thuật cơ chéo, Faden…)
793.000
36
14.0109.0818
Phẫu thuật lác thông thường
37
14.0118.0826
Phẫu thuật rút ngắn cơ nâng mi trên điều trị sụp mi
1.304.000
38
14.0124.0838
Vá da tạo hình mi
1.062.000
39
14.0135.0816
Phẫu thuật Epicanthus
40
14.0136.0817
Phẫu thuật mở rộng khe mi
643.000
41
14.0137.0817
Phẫu thuật hẹp khe mi
42
14.0150.0805
Mở bè có hoặc không cắt bè
1.104.000
43
14.0161.0748
Tập nhược thị
31.700
44
14.0162.0796
Rửa tiền phòng (máu, xuất tiết, mủ, hóa chất...)
45
14.0164.0732
Cắt bỏ túi lệ
46
14.0165.0823
Phẫu thuật mộng đơn thuần
870.000
47
14.0166.0777
Lấy dị vật giác mạc sâu [Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây mê)]
665.000
48
14.0166.0778
Lấy dị vật giác mạc sâu [Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây tê)]
82.100
49
14.0166.0780
Lấy dị vật giác mạc sâu [Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây tê)]
327.000
50
14.0168.0764
Khâu cò mi, tháo cò
400.000
51
14.0171.0769
Khâu da mi đơn giản
809.000
52
14.0172.0772
Khâu phục hồi bờ mi
693.000
53
14.0174.0773
Xử lý vết thương phần mềm, tổn thương nông vùng mắt
926.000
54
14.0175.0839
Khâu phủ kết mạc
638.000
55
14.0176.0770
Khâu giác mạc [đơn thuần]
764.000
56
14.0176.0771
Khâu giác mạc [phức tạp]
57
14.0177.0765
Khâu củng mạc [đơn thuần]
814.000
58
14.0177.0767
Khâu củng mạc [phức tạp]
59
14.0180.0805
Cắt bè củng giác mạc (Trabeculectomy)
60
14.0184.0774
Cắt bỏ nhãn cầu có hoặc không cắt thị thần kinh dài
61
14.0185.0798
Múc nội nhãn
539.000
62
14.0187.0788
Phẫu thuật quặm [Mổ quặm 1 mi - gây mê]
1.235.000
63
14.0187.0789
Phẫu thuật quặm [Mổ quặm 1 mi - gây tê]
64
14.0187.0790
Phẫu thuật quặm [Mổ quặm 2 mi - gây mê]
1.417.000
65
14.0187.0791
Phẫu thuật quặm [Mổ quặm 2 mi - gây tê]
845.000
66
14.0187.0792
Phẫu thuật quặm [Mổ quặm 3 mi - gây tê]
1.068.000
67
14.0187.0793
Phẫu thuật quặm [Mổ quặm 3 mi - gây mê]
68
14.0187.0794
Phẫu thuật quặm [Mổ quặm 4 mi - gây mê]
1.837.000
69
14.0187.0795
Phẫu thuật quặm [Mổ quặm 4 mi - gây tê]
1.236.000
70
14.0191.0789
Mổ quặm bẩm sinh
71
14.0192.0075
Cắt chỉ khâu giác mạc
72
14.0193.0856
Tiêm dưới kết mạc
47.500
73
14.0195.0857
Tiêm hậu nhãn cầu
74
14.0197.0854
Bơm thông lệ đạo [hai mắt]
94.400
75
14.0197.0855
Bơm thông lệ đạo [một mắt]
59.400
76
14.0198.0784
Lấy máu làm huyết thanh
54.800
77
14.0199.0745
Điện di điều trị
20.400
78
14.0200.0782
Lấy dị vật kết mạc
64.400
79
14.0201.0769
Khâu kết mạc
80
14.0205.0759
Đốt lông xiêu, nhổ lông siêu
47.900
81
14.0206.0730
Bơm rửa lệ đạo
36.700
82
14.0207.0738
Chích chắp, lẹo, nang lông mi; chích áp xe mi, kết mạc
78.400
83
14.0210.0799
Nặn tuyến bờ mi, đánh bờ mi
84
14.0211.0842
Rửa cùng đồ
41.600
85
14.0215.0505
Rạch áp xe mi
186.000
86
14.0218.0849
Soi đáy mắt trực tiếp
87
14.0221.0849
Soi góc tiền phòng
88
14.0240.0845
Siêu âm mắt (siêu âm thường qui)
59.500
89
14.0243.0015
Chụp OCT bán phần sau nhãn cầu
214.000
90
14.0253.0757
Đo thị trường trung tâm, thị trường ám điểm
28.800
91
14.0257.0848
Đo khúc xạ khách quan (soi bóng đồng tử - Skiascope)
29.900
92
14.0259.0753
Đo khúc xạ giác mạc Javal
36.200
93
14.0275.0758
Đo công suất thể thuỷ tinh nhân tạo bằng siêu âm
59.100
94
14.1897
Khám Mắt
34.500
95
21.0079.0801
Nghiệm pháp phát hiện glocom
107.000
96
21.0092.0755
Đo nhãn áp (Maclakov, Goldmann, Schiotz…)
25.900
97
22.0019.1348
Thời gian máu chảy phương pháp Duke
98
22.0120.1370
Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng máy đếm tổng trở)
40.400
99
23.0029.1473
Định lượng Calci toàn phần [Máu]
12.900
100
23.0075.1494
Định lượng Glucose [Máu]
21.500
101
23.0166.1494
Định lượng Urê máu [Máu]
102
23.0206.1596
Tổng phân tích nước tiểu (Bằng máy tự động)
27.400
103
24.0117.1646
HBsAg test nhanh
53.600
104
K30.1917
Giường Nội khoa loại 2 Hạng II - Khoa Mắt
160.000
105
K30.1932
Giường Ngoại khoa loại 2 Hạng II - Khoa Mắt
223.800
106
K30.1938
Giường Ngoại khoa loại 3 Hạng II - Khoa Mắt
199.200
107
K30.1944
Giường Ngoại khoa loại 4 Hạng II - Khoa Mắt
170.800
BẢNG GIÁ DỊCH VỤ KHÁM CHỮA BỆNH NHÂN DÂN
Ban hành kèm theo Quyết định số 61/2021/QĐ-BVM ngày 01/06/2021 của Bệnh viện Mắt Thái Bình
( Căn cứ Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình )
Đơn vị tính: VNĐ
TÊN DỊCH VỤ KỸ THUẬT
ĐƠN GIÁ
Khám mắt
Cắt dịch kính đơn thuần hoặc lấy dị vật nội nhãn
Cắt mống mắt chu biên bằng Laser
Cắt u bì kết giác mạc có hoặc không ghép kết mạc
Chích chắp hoặc lẹo
Chích mủ hốc mắt
Chọc tháo dịch dưới hắc mạc, bơm hơi tiền phòng
Chụp mạch ICG
256.000
Đánh bờ mi
37.700
Điều trị Laser hồng ngoại; Tập nhược thị
Điều trị một số bệnh võng mạc bằng laser (bệnh võng mạc tiểu đường, cao huyết áp, trẻ đẻ non…); Laser điều trị u nguyên bào võng mạc
406.000
Đo Javal
Đo khúc xạ máy
9.900
Đo nhãn áp
Đo thị lực khách quan
73.000
Đo thị trường, ám điểm
Đo tính công suất thủy tinh thể nhân tạo
Đốt lông xiêu
Ghép giác mạc (01 mắt)
3.324.000
Ghép màng ối điều trị dính mi cầu hoặc loét giác mạc lâu liền hoặc thủng giác mạc
Ghép màng ối điều trị loét giác mạc
Gọt giác mạc
Khâu cò mi
Khâu củng mạc đơn thuần
Khâu củng giác mạc phức tạp
Khâu củng mạc phức tạp
Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây mê
1.440.000
Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây tê
Khâu giác mạc đơn thuần
Khâu giác mạc phức tạp
Khâu vết thương phần mềm, tổn thương vùng mắt
Khoét bỏ nhãn cầu
Lạnh đông đơn thuần phòng bong võng mạc
1.724.000
Laser điều trị u máu mi, kết mạc, hốc mắt, bệnh võng mạc trẻ đẻ non, u nguyên bào võng mạc
1.444.000
Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây mê)
Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây tê)
Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây mê)
862.000
Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây tê)
Lấy dị vật kết mạc nông một mắt
Lấy huyết thanh đóng ống
Lấy sạn vôi kết mạc
Liệu pháp điều trị viêm kết mạc mùa xuân (áp tia β)
57.400
Siêu âm
43.900
Siêu âm + đo trục nhãn cầu
76.200
Chụp Angiography mắt
Mở bao sau bằng Laser
Mổ quặm 1 mi - gây mê
Mổ quặm 1 mi - gây tê
Mổ quặm 2 mi - gây mê
Mổ quặm 2 mi - gây tê
Mổ quặm 3 mi - gây tê
Mổ quặm 3 mi - gây mê
1.640.000
Mổ quặm 4 mi - gây mê
Mổ quặm 4 mi - gây tê
Mở tiền phòng rửa máu hoặc mủ
Mộng tái phát phức tạp có ghép màng ối kết mạc
940.000
Múc nội nhãn (có độn hoặc không độn)
Nặn tuyến bờ mi
Nâng sàn hốc mắt
2.756.000
Nghiệm pháp phát hiện Glôcôm
Nối thông lệ mũi 1 mắt
Phẫu thuật bong võng mạc kinh điển
2.240.000
Phẫu thuật cắt bao sau
Phẫu thuật cắt bè
Phẫu thuật cắt dịch kính và điều trị bong võng mạc (01 mắt)
2.943.000
Phẫu thuật cắt màng đồng tử
Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây tê
Phẫu thuật đặt IOL (1 mắt)
Phẫu thuật đặt ống Silicon tiền phòng
1.512.000
Phẫu thuật điều trị bệnh võng mạc trẻ đẻ non (2 mắt)
1.824.000
Phẫu thuật đục thủy tinh thể bằng phương pháp Phaoco (01 mắt)
Phẫu thuật đục thủy tinh thể ngoài bao, đặt IOL + cắt bè (1 mắt)
1.812.000
Phẫu thuật mộng ghép kết mạc tự thân
Phẫu thuật phủ kết mạc lắp mắt giả
743.000
Phẫu thuật sụp mi (1 mắt)
Phẫu thuật tạo cùng đồ lắp mắt giả
Phẫu thuật đục thủy tinh thể ngoài bao (1 mắt)
Phẫu thuật u có vá da tạo hình
Phẫu thuật u kết mạc nông
Phẫu thuật u mi không vá da
Phẫu thuật u tổ chức hốc mắt
Phẫu thuật vá da điều trị lật mi
Phủ kết mạc
Rửa cùng đồ (1 mắt hoặc 2 mắt )
Siêu âm bán phần trước (UBM)
208.000
Siêu âm chẩn đoán ( 1 mắt hoặc 2 mắt)
Siêu âm điều trị (1 ngày)
68.800
Soi đáy mắt hoặc soi góc tiền phòng
Tháo dầu Silicol phẫu thuật
Thông lệ đạo hai mắt
Thông lệ đạo một mắt
Tiêm dưới kết mạc một mắt
Tiêm hậu nhãn cầu một mắt
Ngày giường bệnh Nội khoa
Ngày giường bệnh ngoại khoa, bỏng: Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1
Ngày giường bệnh ngoại khoa, bỏng: Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2
119.200
Ngày giường bệnh ngoại khoa, bỏng: Loại 4: Sau các phẫu thuật loại 3
108
109
110
111
Thời gian máu đông
112
113
114
115
116
Test nhanh kháng nguyên SARS-COV-2
66.400
117
Anti-HIV (nhanh)
118
Định lượng HbA1c
101.000
119
Định lượng các chất Albumine; Creatine; Clobuline; Glucose; Phospho; Protein toàn phần, Ure, Axit Uric, Amylase,….(mỗi chất)
120
121
122
123