GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH ÁP DỤNG TẠI BỆNH VIỆN MẮT THÁI BÌNH
(Theo Nghị quyết số 64 /NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình)
1. Dịch vụ khám bệnh , hội chẩn
STT
Danh mục dịch vụ
Mức giá
Ghi chú
1
Giá Khám bệnh
45.000
2
Hội chẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên gia/ca; Chỉ áp dụng đối với trường hợp mời chuyên gia đơn vị khác đến hội chẩn tại cơ sở khám, chữa bệnh).
200.000
3
Khám cấp giấy chứng thương, giám định y khoa (không kể xét nghiệm, X-quang)
160.000
2. Dịch vụ ngày giường bệnh
Ngày giường bệnh Nội khoa:
Loại 2: Các Khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ -Sản không mổ; YHDT/ PHCN cho nhóm người bệnh tổn thương tủy sống, tai biến mạch máu não, chấn
thương sọ não.
222.300
Ngày giường bệnh Ngoại khoa:
2.1
Loại 1 : Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3-4 trên 70% diện tích cơ thể
341.800
2.2
Loại 2 : Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25 -70% diện tích cơ thể
301.600
2.3
Loại 3 : Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể
269.200
2.4
Loại 4 : Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể
229.200
Mã tương đương
Tên dịch vụ kỹ thuật theo Thông tư 23/2024/TT-BYT
Tên dịch vụ phê duyệt giá
14.0243.0015
Chụp OCT bán phần sau
nhãn cầu
01.0065.0071
Bóp bóng ambu qua mặt
nạ
Bóp bóng ambu qua mặt nạ
248.500
14.0203.0075
Cắt chỉ khâu da mi đơn
giản
40.300
Chỉ áp dụng với người bệnh
ngoại trú.
4
14.0192.0075
Cắt chỉ khâu giác mạc
5
14.0204.0075
Cắt chỉ khâu kết mạc
6
14.0111.0075
Cắt chỉ sau phẫu thuật lác
7
14.0116.0075
Cắt chỉ sau phẫu thuật lác,
sụp mi
8
14.0112.0075
Cắt chỉ sau phẫu thuật sụp mi
Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú.
9
01.0066.1888
Đặt nội khí quản
600.500
10
14.0215.0505
Rạch áp xe mi
218.500
11
14.0216.0505
Rạch áp xe túi lệ
12
14.0129.0575
Ghép da hay vạt da điều
trị hở mi do sẹo
Ghép da hay vạt da điều trị
hở mi do sẹo
3.044.900
13
14.0206.0730
Bơm rửa lệ đạo
41.200
14
14.0164.0732
Cắt bỏ túi lệ
930.200
15
14.0025.0735
Điều trị glôcôm bằng laser mống mắt chu biên
342.400
16
14.0026.0735
Điều trị glôcôm bằng tạo
hình mống mắt (Iridoplasty)
Điều trị glôcôm bằng tạo hình mống mắt (Iridoplasty)
17
14.0027.0735
Điều trị glôcôm bằng tạo hình vùng bè (Trabeculoplasty)
18
14.0088.0736
Cắt u kết mạc có hoặc không u giác mạc không ghép
1.252.600
19
14.0089.0736
Cắt u kết mạc, giác mạc có ghép kết mạc, màng ối hoặc giác mạc
Cắt u kết mạc, giác mạc có ghép kết mạc, màng ối
hoặc giác mạc
20
14.0167.0738
Cắt bỏ chắp có bọc
85.500
21
14.0207.0738
Trích chắp, lẹo, nang lông mi; trích áp xe mi, kết mạc
22
14.0169.0738
Trích dẫn lưu túi lệ
23
14.0098.0739
Trích mủ mắt
Chích mủ hốc mắt
510.700
24
14.0199.0745
Điện di điều trị
27.500
25
14.0182.0746
Điện đông thể mi
562.100
26
14.0033.0748
Điều trị laser hồng ngoại
43.600
27
14.0161.0748
Tập nhược thị
28
14.0029.0749
Điều trị một số bệnh võng mạc bằng laser (bệnh võng mạc tiểu đường, cao huyết áp, trẻ đẻ non…)
438.500
29
14.0262.0751
Đo độ lác
77.000
30
14.0265.0751
Đo thị giác 2 mắt
31
14.0224.0751
Đo thị giác tương phản
32
14.0268.0752
Đo đường kính giác mạc
68.000
33
14.0259.0753
Đo khúc xạ giác mạc
41.900
34
14.0258.0754
Đo khúc xạ máy
12.700
35
14.0255.0755
Đo nhãn áp
31.600
36
14.0254.0757
Đo thị trường chu biên
31.100
37
14.0253.0757
Đo thị trường trung tâm, thị trường ám điểm
38
14.0275.0758
Đo công suất thể thuỷ tinh nhân tạo bằng siêu âm
69.400
39
14.0205.0759
Đốt lông xiêu, nhổ lông siêu
53.600
40
14.0067.0762
Phẫu thuật ghép màng
sinh học bề mặt nhãn cầu
Phẫu thuật ghép màng sinh
học bề mặt nhãn cầu
1.130.200
Chưa bao gồm chi phí màng
ối.
41
14.0155.0762
Sửa vá sẹo bọng bằng kết mạc, màng ối, củng mạc
Chưa bao gồm chi phí màng ối.
42
14.0068.0763
Gọt giác mạc đơn thuần
860.200
43
14.0168.0764
Khâu cò mi, tháo cò
452.400
44
14.0177.0765
Khâu củng mạc
Khâu củng mạc đơn thuần
849.600
45
14.0177.0767
Khâu củng mạc phức tạp
1.244.100
46
14.0178.0767
Thăm dò, khâu vết thương củng mạc
47
14.0106.0768
Đóng lỗ rò đường lệ
Đóng lỗ rò đường lệ [gây mê]
1.595.200
48
14.0106.0769
Đóng lỗ rò đường lệ [gây tê]
897.100
49
14.0171.0769
Khâu da mi đơn giản
50
14.0201.0769
Khâu kết mạc
Khâu kết mạc [gây tê]
51
14.0176.0770
Khâu giác mạc
Khâu giác mạc [đơn thuần]
799.600
52
14.0179.0770
Khâu lại mép mổ giác mạc, củng mạc
53
14.0176.0771
Khâu giác mạc phức tạp
54
14.0172.0772
Khâu phục hồi bờ mi
813.600
55
14.0174.0773
Xử lý vết thương phần mềm, tổn thương nông vùng mắt
1.043.500
56
14.0184.0774
Cắt bỏ nhãn cầu có hoặc không cắt thị thần kinh dài
830.200
57
14.0186.0774
Cắt thị thần kinh
58
14.0214.0778
Bóc giả mạc
99.400
59
14.0213.0778
Bóc sợi giác mạc
60
14.0166.0778
Lấy dị vật giác mạc sâu
Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây tê)
61
14.0156.0778
Sửa sẹo bọng bằng kim
62
14.0166.0780
Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây tê)
359.500
63
14.0071.0781
Lấy dị vật hốc mắt
1.013.600
64
14.0072.0781
Lấy dị vật trong củng mạc
65
14.0200.0782
Lấy dị vật kết mạc
71.500
66
14.0073.0783
Lấy dị vật tiền phòng
67
14.0198.0784
Lấy máu làm huyết thanh
69.000
68
14.0202.0785
Lấy calci kết mạc
40.900
69
14.0032.0787
Mở bao sau đục bằng laser
289.500
70
14.0187.0788
Phẫu thuật quặm
Mổ quặm 1 mi - gây mê
1.351.400
71
14.0188.0788
Phẫu thuật quặm tái phát
72
14.0191.0789
Mổ quặm bẩm sinh
698.800
73
14.0187.0789
Mổ quặm 1 mi - gây tê
74
14.0189.0789
Phẫu thuật quặm bằng ghép niêm mạc môi
75
14.0188.0789
76
14.0187.0790
Mổ quặm 2 mi - gây mê
1.572.200
77
14.0188.0790
78
14.0187.0791
Mổ quặm 2 mi - gây tê
935.200
79
14.0188.0791
80
14.0187.0792
Mổ quặm 3 mi - gây tê
1.188.600
81
14.0188.0792
82
14.0187.0793
Mổ quặm 3 mi - gây mê
1.833.000
83
14.0188.0793
84
14.0187.0794
Mổ quặm 4 mi - gây mê
2.068.800
85
14.0188.0794
86
14.0187.0795
Mổ quặm 4 mi - gây tê
1.387.000
87
14.0188.0795
88
14.0183.0796
Bơm hơi /khí tiền phòng
89
14.0163.0796
Rửa chất nhân tiền phòng
90
14.0162.0796
Rửa tiền phòng (máu, xuất tiết, mủ, hóa chất...)
91
14.0185.0798
Múc nội nhãn
599.800
Chưa bao gồm vật liệu độn.
92
14.0210.0799
Nặn tuyến bờ mi, đánh bờ
mi
93
14.0252.0801
Nghiệm pháp phát hiện
glôcôm
130.900
94
14.0222.0801
Theo dõi nhãn áp 3 ngày
95
14.0061.0802
Nối thông lệ mũi có hoặc không đặt ống silicon có hoặc không áp thuốc chống chuyển hóa
Nối thông lệ mũi có hoặc không đặt ống silicon có
hoặc không áp thuốc chống chuyển hóa
Chưa bao gồm ống Silicon.
96
14.0064.0802
Phẫu thuật đặt ống silicon lệ quản - ống lệ mũi
97
14.0051.0804
Mở bao sau bằng phẫu thuật
680.200
Chưa bao gồm đầu cắt bao sau.
98
14.0180.0805
Cắt bè củng giác mạc (Trabeculectomy)
1.202.600
99
14.0148.0805
Cắt củng mạc sâu có hoặc không áp thuốc chống chuyển hóa
100
14.0150.0805
Mở bè có hoặc không cắt bè
101
14.0010.0806
Phẫu thuật glôcôm ác tính trên mắt độc nhất, gần mù
3.206.300
Chưa bao gồm dầu silicon, đai silicon, đầu cắt dịch kính,
Laser nội nhãn.
102
14.0050.0807
Cắt màng xuất tiết diện đồng tử, cắt màng đồng tử
1.032.600
Chưa bao gồm đầu cắt.
103
14.0075.0807
Cắt mống mắt quang học có hoặc không tách dính phức tạp
104
14.0065.0808
Phẫu thuật mộng có ghép (kết mạc rời tự thân, màng ối...) có hoặc không áp
thuốc chống chuyển hóa
Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây mê
1.632.200
105
14.0066.0808
Phẫu thuật mộng có ghép (kết mạc tự thân, màng ối...) có hoặc không sử dụng keo dán sinh học
106
14.0065.0809
Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây tê
1.083.600
107
14.0066.0809
108
14.0145.0810
Phẫu thuật cắt mống mắt chu biên
570.300
109
14.0043.0811
Cắt thể thủy tinh, dịch kính có hoặc không cố
định IOL
Cắt thể thủy tinh, dịch kính có hoặc không cố định IOL
1.344.100
Chưa bao gồm đầu cắt, thủy tinh thể nhân tạo.
110
14.0042.0811
Lấy thể thủy tinh sa, lệch trong bao phối hợp cắt dịch kính có hoặc không
cố định IOL
111
14.0046.0812
Phẫu thuật đặt thể thủy tinh nhân tạo (IOL) thì 2 (không cắt dịch kính)
2.020.300
Chưa bao gồm thể thủy tinh nhân tạo.
112
14.0005.0815
Phẫu thuật tán nhuyễn thể thủy tinh bằng siêu âm
(phaco) có hoặc không đặt
IOL
2.752.600
Chưa bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo; đã bao gồm casset dùng nhiều lần, dịch nhầy.
113
14.0135.0816
Phẫu thuật Epicanthus
114
14.0137.0817
Phẫu thuật hẹp khe mi
763.600
115
14.0136.0817
Phẫu thuật mở rộng khe mi
116
14.0109.0818
Phẫu thuật lác thông
thường
thường [1 mắt]
117
14.0109.0819
thường [2 mắt]
1.220.300
118
14.0114.0820
Phẫu thuật đính chỗ bám cơ vào dây chằng mi điều trị lác liệt
913.600
119
14.0108.0820
Phẫu thuật lác phức tạp
(di thực cơ, phẫu thuật cơ chéo, faden…)
Phẫu thuật lác phức tạp (di thực cơ, phẫu thuật cơ chéo, faden…)
120
14.0165.0823
Phẫu thuật mộng đơn thuần
960.200
121
14.0065.0824
122
14.0066.0824
123
14.0131.0826
Phẫu thuật cắt cơ Muller có hoặc không cắt cân cơ nâng mi điều trị hở mi
1.402.600
124
14.0119.0826
Phẫu thuật gấp cân cơ nâng mi trên điều trị sụp
Phẫu thuật gấp cân cơ
nâng mi trên điều trị sụp mi
125
14.0118.0826
Phẫu thuật rút ngắn cơ nâng mi trên điều trị sụp
Phẫu thuật rút ngắn cơ nâng mi trên điều trị sụp mi
126
14.0120.0826
Phẫu thuật treo mi - cơ trán (bằng silicon, cân cơ
đùi…) điều trị sụp mi
127
14.0079.0827
Tái tạo lệ quản kết hợp khâu mi
1.644.100
Chưa bao gồm ống silicon.
128
14.0107.0827
Tạo hình đường lệ có hoặc không điểm lệ
129
14.0078.0828
Cố định bao tenon tạo cùng đồ dưới
130
14.0235.0828
Phẫu thuật tạo cùng đồ để lắp mắt giả
131
14.0076.0828
Vá da, niêm mạc tạo cùng đồ có hoặc không tách dính mi cầu
132
14.0126.0829
Phẫu thuật tạo hình hạ thấp hay nâng nếp mi
133
14.0125.0829
Phẫu thuật tạo hình nếp mi
134
14.0126.0830
1.213.600
135
14.0125.0830
136
14.0044.0833
Phẫu thuật lấy thể thủy tinh ngoài bao có hoặc không đặt IOL
Phẫu thuật lấy thể thủy tinh ngoài bao có hoặc không
đặt IOL
1.722.100
Chưa bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo.
137
14.0085.0834
Cắt u da mi có trượt lông mi, vạt da, hay ghép da
1.322.100
138
14.0227.0834
Cắt ung thư da vùng mi mắt trên và tạo hình
139
14.0083.0836
Cắt u da mi không ghép
812.100
140
14.0084.0836
Cắt u mi cả bề dày không
ghép
141
14.0097.0837
Nạo vét tổ chức hốc mắt
142
14.0132.0838
Phẫu thuật điều trị lật mi dưới có hoặc không ghép
1.194.100
143
14.0230.0838
Phẫu thuật phục hồi trễ mi dưới
144
14.0124.0838
Vá da tạo hình mi
145
14.0175.0839
Khâu phủ kết mạc
146
14.0028.0840
Điều trị glôcôm bằng quang đông thể mi
331.900
147
14.0149.0841
Mở góc tiền phòng
148
14.0211.0842
Rửa cùng đồ
48.300
Áp dụng cho 1 mắt hoặc 2
mắt
149
14.0249.0844
Siêu âm bán phần trước
241.500
150
14.0240.0845
Siêu âm mắt
69.700
151
14.0257.0848
Đo khúc xạ khách quan (soi bóng đồng tử - Skiascope)
33.600
152
14.0219.0849
Soi đáy mắt bằng kính 3 mặt gương
60.000
153
14.0220.0849
Soi đáy mắt bằng Schepens
154
14.0218.0849
Soi đáy mắt trực tiếp
155
14.0221.0849
Soi góc tiền phòng
156
14.0070.0850
Tách dính mi cầu, ghép kết mạc rời hoặc màng ối
2.561.900
Chưa bao gồm chi phí màng.
157
14.0158.0851
Tiêm nội nhãn
245.100
158
14.0251.0852
Test phát hiện khô mắt
46.400
159
14.0250.0852
Test thử cảm giác giác mạc
160
14.0012.0853
Tháo dầu silicon nội nhãn
161
14.0197.0854
Bơm thông lệ đạo
105.800
162
14.0197.0855
65.100
163
14.0193.0856
Tiêm dưới kết mạc
55.000
Chưa bao gồm thuốc.
164
14.0194.0857
Tiêm cạnh nhãn cầu
165
14.0195.0857
Tiêm hậu nhãn cầu
166
14.0159.0857
Tiêm nhu mô giác mạc
167
14.0090.0860
Cắt u tiền phòng
1.260.100
168
14.0047.0860
Phẫu thuật chỉnh, xoay, lấy IOL có hoặc không cắt DK
169
14.0121.0860
Phẫu thuật hạ mi trên (chỉnh chỉ, lùi cơ nâng mi
…)
170
14.0146.0860
Tạo hình mống mắt (khâu mống mắt, chân mống mắt...)
171
14.0134.0861
Di thực hàng lông mi
891.500
172
14.0099.0861
Ghép mỡ điều trị lõm mắt
173
14.0123.0861
Lùi cơ nâng mi
174
14.0113.0862
Chỉnh chỉ sau mổ lác
620.000
175
14.0063.0862
Phẫu thuật mở rộng điểm lệ
176
14.0115.0862
Sửa sẹo sau mổ lác
177
14.0157.0863
Chọc hút dịch kính, tiền phòng lấy bệnh phẩm
534.500
178
14.0212.0864
Cấp cứu bỏng mắt ban đầu
344.200
179
14.0266.0865
Đo độ sâu tiền phòng
197.200
180
14.0092.0865
Tiêm cortison điều trị u máu
181
22.0019.1348
Thời gian máu chảy phương pháp Duke
13.600
182
22.0009.1353
Thời gian thrombin (TT: Thrombin Time) bằng máy bán tự động
Thời gian thrombin (TT:
Thrombin Time) bằng máy bán tự động
43.500
183
22.0008.1353
Thời gian thrombin (TT: Thrombin Time) bằng máy tự động
Thrombin Time) bằng máy tự động
184
22.0121.1369
Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng máy đếm laser)
49.700
185
22.0120.1370
Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng máy đếm
tổng trở)
186
23.0029.1473
Định lượng Canxi toàn phần [Máu]
13.400
187
23.0027.1493
Định lượng Bilirubin toàn phần [Máu]
22.400
Không thanh toán đối với các xét nghiệm Bilirubin gián
tiếp; Tỷ lệ A/G là những xét nghiệm có thể ngoại suy được.
188
23.0019.1493
Đo hoạt độ ALT (GPT) [Máu]
189
23.0020.1493
Đo hoạt độ AST (GOT) [Máu]
190
23.0003.1494
Định lượng Acid Uric [Máu]
Mỗi chất
191
23.0051.1494
Định lượng Creatinin (máu)
192
23.0075.1494
Định lượng Glucose [Máu]
193
23.0166.1494
Định lượng Urê máu [Máu]
194
23.0084.1506
Định lượng HDL-C (High density lipoprotein Cholesterol) [Máu]
28.000
195
23.0112.1506
Định lượng LDL-C (Low density lipoprotein Cholesterol) [Máu]
196
23.0158.1506
Định lượng Triglycerid (máu) [Máu]
197
23.0083.1523
Định lượng HbA1c [Máu]
105.300
198
23.0206.1596
Tổng phân tích nước tiểu (Bằng máy tự động)
28.600
199
24.0169.1616
HIV Ab test nhanh
58.600
200
24.0117.1646
HBsAg test nhanh
201
24.0321.1674
Vi nấm nhuộm soi
45.500
202
24.0319.1674
Vi nấm soi tươi
203
24.0001.1714
Vi khuẩn nhuộm soi
74.200
204
24.0002.1720
Vi khuẩn test nhanh
261.000
205
02.0085.1778
Điện tim thường
39.900
206
09.9001.2049
Gây mê trong phẫu thuật mắt
530.900
Ghi chú: Không áp dụng giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo Nghị quyết số 03/2024/NQ-HĐND ngày 21/6/2024 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình tại Bệnh viện Mắt Thái Bình kể từ ngày Nghị quyết này có hiệu lực thi hành. Đối với
người bệnh đang điều trị tại Bệnh viện Mắt Thái Bình trước thời điểm Nghị quyết này có hiệu lực và ra viện hoặc kết thúc
đợt điều trị ngoại trú sau thời điểm Nghị quyết này có hiệu lực: tiếp tục được áp dụng mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa
bệnh theo quy định của cấp có thẩm quyền trước thời điểm thực hiện mức giá theo quy định tại Nghị quyết này cho đến
khi ra viện hoặc kết thúc đợt điều trị ngoại trú.