Bảng giá các DVKT

Nhóm: Dịch vụ khám và điều trị
THÔNG TIN CHI TIẾT DỊCH VỤ

                    GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH ÁP DỤNG TẠI BỆNH VIỆN MẮT THÁI BÌNH

            (Theo Nghị quyết số 64 /NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình)


1. Dịch vụ khám bệnh , hội chẩn


STT

Danh mục dịch vụ

Mức giá

Ghi chú

1

Giá Khám bệnh

45.000

 

 

2

Hội chẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên gia/ca; Chỉ áp dụng đối với trường hợp mời chuyên gia đơn vị khác đến hội chẩn tại cơ sở khám, chữa bệnh).

 

200.000

 

 

3

Khám cấp giấy chứng thương, giám định y khoa (không kể xét nghiệm, X-quang)

 

160.000

 


            2. Dịch vụ ngày giường bệnh

STT

Danh mục dịch vụ

Mức giá

Ghi chú

1

Ngày giường bệnh Nội khoa:

 

 

 

 

1

 

Loại 2: Các Khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ -Sản không mổ; YHDT/ PHCN cho nhóm người bệnh tổn thương tủy sống, tai biến mạch máu não, chấn

thương sọ não.

 

 

222.300

 

2

Ngày giường bệnh Ngoại khoa:

 

 

 

2.1

Loại 1 : Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3-4 trên 70% diện tích cơ thể

 

341.800

 

 

2.2

Loại 2 : Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25 -70% diện tích cơ thể

 

301.600

 

 

2.3

Loại 3 : Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể

 

269.200

 

 

2.4

Loại 4 : Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể

 

229.200

 


            3Giá dịch vụ kỹ thuật xét nghiệm

 

STT

tương đương

Tên dịch vụ kỹ thuật theo Thông tư 23/2024/TT-BYT

Tên dịch vụ phê duyệt giá

 

Mức giá

 

Ghi chú

1

14.0243.0015

Chụp OCT bán phần sau

nhãn cầu

Chụp OCT bán phần sau

nhãn cầu

222.300

 

2

01.0065.0071

Bóp bóng ambu qua mặt

nạ

Bóp bóng ambu qua mặt nạ

248.500

 

3

14.0203.0075

Cắt chỉ khâu da mi đơn

giản

Cắt chỉ khâu da mi đơn

giản

40.300

Chỉ áp dụng với người bệnh

ngoại trú.

4

14.0192.0075

Cắt chỉ khâu giác mạc

Cắt chỉ khâu giác mạc

40.300

Chỉ áp dụng với người bệnh

ngoại trú.

5

14.0204.0075

Cắt chỉ khâu kết mạc

Cắt chỉ khâu kết mạc

40.300

Chỉ áp dụng với người bệnh

ngoại trú.

6

14.0111.0075

Cắt chỉ sau phẫu thuật lác

Cắt chỉ sau phẫu thuật lác

40.300

Chỉ áp dụng với người bệnh

ngoại trú.

7

14.0116.0075

Cắt chỉ sau phẫu thuật lác,

sụp mi

Cắt chỉ sau phẫu thuật lác,

sụp mi

40.300

Chỉ áp dụng với người bệnh

ngoại trú.

8

14.0112.0075

Cắt chỉ sau phẫu thuật sụp mi

Cắt chỉ sau phẫu thuật sụp mi

40.300

Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú.

9

01.0066.1888

Đặt nội khí quản

Đặt nội khí quản

600.500

 

10

14.0215.0505

Rạch áp xe mi

Rạch áp xe mi

218.500

 

11

14.0216.0505

Rạch áp xe túi lệ

Rạch áp xe túi lệ

218.500

 

12

14.0129.0575

Ghép da hay vạt da điều

trị hở mi do sẹo

Ghép da hay vạt da điều trị

hở mi do sẹo

3.044.900

 

13

14.0206.0730

Bơm rửa lệ đạo

Bơm rửa lệ đạo

41.200

 

14

14.0164.0732

Cắt bỏ túi lệ

Cắt bỏ túi lệ

930.200

 

15

14.0025.0735

Điều trị glôcôm bằng laser mống mắt chu biên

Điều trị glôcôm bằng laser mống mắt chu biên

342.400

 

 

16

 

14.0026.0735

Điều trị glôcôm bằng tạo

hình mống mắt (Iridoplasty)

Điều trị glôcôm bằng tạo hình mống mắt (Iridoplasty)

 

342.400

 

 

17

 

14.0027.0735

Điều trị glôcôm bằng tạo hình vùng bè (Trabeculoplasty)

Điều trị glôcôm bằng tạo hình vùng bè (Trabeculoplasty)

 

342.400

 

 

18

 

14.0088.0736

Cắt u kết mạc có hoặc không u giác mạc không ghép

Cắt u kết mạc có hoặc không u giác mạc không ghép

 

1.252.600

 

 

19

 

14.0089.0736

Cắt u kết mạc, giác mạc có ghép kết mạc, màng ối hoặc giác mạc

Cắt u kết mạc, giác mạc có ghép kết mạc, màng ối

hoặc giác mạc

 

1.252.600

 

20

14.0167.0738

Cắt bỏ chắp bọc

Cắt bỏ chắp bọc

85.500

 

 

21

 

14.0207.0738

Trích chắp, lẹo, nang lông mi; trích áp xe mi, kết mạc

Trích chắp, lẹo, nang lông mi; trích áp xe mi, kết mạc

 

85.500

 

22

14.0169.0738

Trích dẫn lưu túi lệ

Trích dẫn lưu túi lệ

85.500

 

23

14.0098.0739

Trích mủ mắt

Chích mủ hốc mắt

510.700

 

24

14.0199.0745

Điện di điều trị

Điện di điều trị

27.500

 

25

14.0182.0746

Điện đông thể mi

Điện đông thể mi

562.100

 

 

26

 

14.0033.0748

 

Điều trị laser hồng ngoại

 

Điều trị laser hồng ngoại

 

43.600

 

27

14.0161.0748

Tập nhược thị

Tập nhược thị

43.600

 

 

 

28

 

 

14.0029.0749

Điều trị một số bệnh võng mạc bằng laser (bệnh võng mạc tiểu đường, cao huyết áp, trẻ đẻ non…)

Điều trị một số bệnh võng mạc bằng laser (bệnh võng mạc tiểu đường, cao huyết áp, trẻ đẻ non…)

 

 

438.500

 

29

14.0262.0751

Đo độ lác

Đo độ lác

77.000

 

30

14.0265.0751

Đo thị giác 2 mắt

Đo thị giác 2 mắt

77.000

 

31

14.0224.0751

Đo thị giác tương phản

Đo thị giác tương phản

77.000

 

32

14.0268.0752

Đo đường kính giác mạc

Đo đường kính giác mạc

68.000

 

33

14.0259.0753

Đo khúc xạ giác mạc

Đo khúc xạ giác mạc

41.900

 

34

14.0258.0754

Đo khúc xạ máy

Đo khúc xạ máy

12.700

 

35

14.0255.0755

Đo nhãn áp

Đo nhãn áp

31.600

 

36

14.0254.0757

Đo thị trường chu biên

Đo thị trường chu biên

31.100

 

37

14.0253.0757

Đo thị trường trung tâm, thị trường ám điểm

Đo thị trường trung tâm, thị trường ám điểm

31.100

 

 

38

 

14.0275.0758

Đo công suất thể thuỷ tinh nhân tạo bằng siêu âm

Đo công suất thể thuỷ tinh nhân tạo bằng siêu âm

 

69.400

 

39

14.0205.0759

Đốt lông xiêu, nhổ lông siêu

Đốt lông xiêu, nhổ lông siêu

53.600

 

40

14.0067.0762

Phẫu thuật ghép màng

sinh học bề mặt nhãn cầu

Phẫu thuật ghép màng sinh

học bề mặt nhãn cầu

1.130.200

Chưa bao gồm chi phí màng

ối.

 

41

 

14.0155.0762

Sửa vá sẹo bọng bằng kết mạc, màng ối, củng mạc

Sửa vá sẹo bọng bằng kết mạc, màng ối, củng mạc

 

1.130.200

Chưa bao gồm chi phí màng ối.

42

14.0068.0763

Gọt giác mạc đơn thuần

Gọt giác mạc đơn thuần

860.200

 

43

14.0168.0764

Khâu mi, tháo

Khâu mi, tháo

452.400

 

44

14.0177.0765

Khâu củng mạc

Khâu củng mạc đơn thuần

849.600

 

45

14.0177.0767

Khâu củng mạc

Khâu củng mạc phức tạp

1.244.100

 

46

14.0178.0767

Thăm dò, khâu vết thương củng mạc

Thăm dò, khâu vết thương củng mạc

1.244.100

 

47

14.0106.0768

Đóng lỗ đường lệ

Đóng lỗ rò đường lệ [gây mê]

1.595.200

 

48

14.0106.0769

Đóng lỗ đường lệ

Đóng lỗ rò đường lệ [gây tê]

897.100

 

49

14.0171.0769

Khâu da mi đơn giản

Khâu da mi đơn giản

897.100

 

50

14.0201.0769

Khâu kết mạc

Khâu kết mạc [gây tê]

897.100

 

51

14.0176.0770

Khâu giác mạc

Khâu giác mạc [đơn thuần]

799.600

 

52

14.0179.0770

Khâu lại mép mổ giác mạc, củng mạc

Khâu lại mép mổ giác mạc, củng mạc

799.600

 

53

14.0176.0771

Khâu giác mạc

Khâu giác mạc phức tạp

1.244.100

 

54

14.0172.0772

Khâu phục hồi bờ mi

Khâu phục hồi bờ mi

813.600

 

 

55

 

14.0174.0773

Xử lý vết thương phần mềm, tổn thương nông vùng mắt

Xử lý vết thương phần mềm, tổn thương nông vùng mắt

 

1.043.500

 

 

56

 

14.0184.0774

Cắt bỏ nhãn cầu có hoặc không cắt thị thần kinh dài

Cắt bỏ nhãn cầu có hoặc không cắt thị thần kinh dài

 

830.200

 

57

14.0186.0774

Cắt thị thần kinh

Cắt thị thần kinh

830.200

 

58

14.0214.0778

Bóc giả mạc

Bóc giả mạc

99.400

 

59

14.0213.0778

Bóc sợi giác mạc

Bóc sợi giác mạc

99.400

 

60

14.0166.0778

Lấy dị vật giác mạc sâu

Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây tê)

99.400

 

61

14.0156.0778

Sửa sẹo bọng bằng kim

Sửa sẹo bọng bằng kim

99.400

 

62

14.0166.0780

Lấy dị vật giác mạc sâu

Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây tê)

359.500

 

63

14.0071.0781

Lấy dị vật hốc mắt

Lấy dị vật hốc mắt

1.013.600

 

64

14.0072.0781

Lấy dị vật trong củng mạc

Lấy dị vật trong củng mạc

1.013.600

 

65

14.0200.0782

Lấy dị vật kết mạc

Lấy dị vật kết mạc

71.500

 

66

14.0073.0783

Lấy dị vật tiền phòng

Lấy dị vật tiền phòng

1.244.100

 

67

14.0198.0784

Lấy máu làm huyết thanh

Lấy máu làm huyết thanh

69.000

 

68

14.0202.0785

Lấy calci kết mạc

Lấy calci kết mạc

40.900

 

69

14.0032.0787

Mở bao sau đục bằng laser

Mở bao sau đục bằng laser

289.500

 

70

14.0187.0788

Phẫu thuật quặm

Mổ quặm 1 mi - gây

1.351.400

 

71

14.0188.0788

Phẫu thuật quặm tái phát

Phẫu thuật quặm tái phát

1.351.400

 

72

14.0191.0789

Mổ quặm bẩm sinh

Mổ quặm bẩm sinh

698.800

 

73

14.0187.0789

Phẫu thuật quặm

Mổ quặm 1 mi - gây

698.800

 

74

14.0189.0789

Phẫu thuật quặm bằng ghép niêm mạc môi

Phẫu thuật quặm bằng ghép niêm mạc môi

698.800

 

75

14.0188.0789

Phẫu thuật quặm tái phát

Phẫu thuật quặm tái phát

698.800

 

76

14.0187.0790

Phẫu thuật quặm

Mổ quặm 2 mi - gây

1.572.200

 

77

14.0188.0790

Phẫu thuật quặm tái phát

Phẫu thuật quặm tái phát

1.572.200

 

78

14.0187.0791

Phẫu thuật quặm

Mổ quặm 2 mi - gây

935.200

 

79

14.0188.0791

Phẫu thuật quặm tái phát

Phẫu thuật quặm tái phát

935.200

 

80

14.0187.0792

Phẫu thuật quặm

Mổ quặm 3 mi - gây

1.188.600

 

81

14.0188.0792

Phẫu thuật quặm tái phát

Phẫu thuật quặm tái phát

1.188.600

 

82

14.0187.0793

Phẫu thuật quặm

Mổ quặm 3 mi - gây

1.833.000

 

83

14.0188.0793

Phẫu thuật quặm tái phát

Mổ quặm 3 mi - gây

1.833.000

 

84

14.0187.0794

Phẫu thuật quặm

Mổ quặm 4 mi - gây

2.068.800

 

85

14.0188.0794

Phẫu thuật quặm tái phát

Phẫu thuật quặm tái phát

2.068.800

 

86

14.0187.0795

Phẫu thuật quặm

Mổ quặm 4 mi - gây

1.387.000

 

87

14.0188.0795

Phẫu thuật quặm tái phát

Phẫu thuật quặm tái phát

1.387.000

 

88

14.0183.0796

Bơm hơi /khí tiền phòng

Bơm hơi /khí tiền phòng

830.200

 

89

14.0163.0796

Rửa chất nhân tiền phòng

Rửa chất nhân tiền phòng

830.200

 

90

14.0162.0796

Rửa tiền phòng (máu, xuất tiết, mủ, hóa chất...)

Rửa tiền phòng (máu, xuất tiết, mủ, hóa chất...)

830.200

 

91

14.0185.0798

Múc nội nhãn

Múc nội nhãn

599.800

Chưa bao gồm vật liệu độn.

92

14.0210.0799

Nặn tuyến bờ mi, đánh bờ

mi

Nặn tuyến bờ mi, đánh bờ

mi

40.900

 

93

14.0252.0801

Nghiệm pháp phát hiện

glôcôm

Nghiệm pháp phát hiện

glôcôm

130.900

 

94

14.0222.0801

Theo dõi nhãn áp 3 ngày

Theo dõi nhãn áp 3 ngày

130.900

 

 

 

95

 

 

14.0061.0802

Nối thông lệ mũi có hoặc không đặt ống silicon có hoặc không áp thuốc chống chuyển hóa

Nối thông lệ mũi có hoặc không đặt ống silicon có

hoặc không áp thuốc chống chuyển hóa

 

 

1.130.200

 

 

Chưa bao gồm ống Silicon.

 

96

 

14.0064.0802

Phẫu thuật đặt ống silicon lệ quản - ống lệ mũi

Phẫu thuật đặt ống silicon lệ quản - ống lệ mũi

 

1.130.200

 

Chưa bao gồm ống Silicon.

97

14.0051.0804

Mở bao sau bằng phẫu thuật

Mở bao sau bằng phẫu thuật

680.200

Chưa bao gồm đầu cắt bao sau.

98

14.0180.0805

Cắt bè củng giác mạc (Trabeculectomy)

Cắt bè củng giác mạc (Trabeculectomy)

1.202.600

 

 

99

 

14.0148.0805

Cắt củng mạc sâu có hoặc không áp thuốc chống chuyển hóa

Cắt củng mạc sâu có hoặc không áp thuốc chống chuyển hóa

 

1.202.600

 

100

14.0150.0805

Mở bè có hoặc không cắt

Mở bè có hoặc không cắt

1.202.600

 

 

101

 

14.0010.0806

Phẫu thuật glôcôm ác tính trên mắt độc nhất, gần

Phẫu thuật glôcôm ác tính trên mắt độc nhất, gần

 

3.206.300

Chưa bao gồm dầu silicon, đai silicon, đầu cắt dịch kính,

Laser nội nhãn.

 

102

 

14.0050.0807

Cắt màng xuất tiết diện đồng tử, cắt màng đồng tử

Cắt màng xuất tiết diện đồng tử, cắt màng đồng tử

 

1.032.600

 

Chưa bao gồm đầu cắt.

 

103

 

14.0075.0807

Cắt mống mắt quang học có hoặc không tách dính phức tạp

Cắt mống mắt quang học có hoặc không tách dính phức tạp

 

1.032.600

 

Chưa bao gồm đầu cắt.

 

 

104

 

 

14.0065.0808

Phẫu thuật mộng có ghép (kết mạc rời tự thân, màng ối...) có hoặc không áp

thuốc chống chuyển hóa

 

Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây

 

 

1.632.200

 

Chưa bao gồm chi phí màng ối.

 

 

105

 

 

14.0066.0808

Phẫu thuật mộng có ghép (kết mạc tự thân, màng ối...) có hoặc không sử dụng keo dán sinh học

 

Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây

 

 

1.632.200

 

Chưa bao gồm chi phí màng ối.

 

 

106

 

 

14.0065.0809

Phẫu thuật mộng có ghép (kết mạc rời tự thân, màng ối...) có hoặc không áp

thuốc chống chuyển hóa

 

Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây tê

 

 

1.083.600

 

Chưa bao gồm chi phí màng ối.

 

 

107

 

 

14.0066.0809

Phẫu thuật mộng có ghép (kết mạc tự thân, màng ối...) có hoặc không sử dụng keo dán sinh học

Phẫu thuật mộng có ghép (kết mạc tự thân, màng ối...) có hoặc không sử dụng keo dán sinh học

 

 

1.083.600

 

Chưa bao gồm chi phí màng ối.

108

14.0145.0810

Phẫu thuật cắt mống mắt chu biên

Phẫu thuật cắt mống mắt chu biên

570.300

 

 

109

 

14.0043.0811

Cắt thể thủy tinh, dịch kính hoặc không cố

định IOL

Cắt thể thủy tinh, dịch kính có hoặc không cố định IOL

 

1.344.100

Chưa bao gồm đầu cắt, thủy tinh thể nhân tạo.

 

110

 

14.0042.0811

Lấy thể thủy tinh sa, lệch trong bao phối hợp cắt dịch kính có hoặc không

cố định IOL

Lấy thể thủy tinh sa, lệch trong bao phối hợp cắt dịch kính có hoặc không

cố định IOL

 

1.344.100

 

Chưa bao gồm đầu cắt, thủy tinh thể nhân tạo.

 

111

 

14.0046.0812

Phẫu thuật đặt thể thủy tinh nhân tạo (IOL) thì 2 (không cắt dịch kính)

Phẫu thuật đặt thể thủy tinh nhân tạo (IOL) thì 2 (không cắt dịch kính)

 

2.020.300

Chưa bao gồm thể thủy tinh nhân tạo.

 

112

 

14.0005.0815

Phẫu thuật tán nhuyễn thể thủy tinh bằng siêu âm

(phaco) hoặc không đặt

IOL

Phẫu thuật tán nhuyễn thể thủy tinh bằng siêu âm

(phaco) hoặc không đặt

IOL

 

2.752.600

Chưa bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo; đã bao gồm casset dùng nhiều lần, dịch nhầy.

113

14.0135.0816

Phẫu thuật Epicanthus

Phẫu thuật Epicanthus

930.200

 

114

14.0137.0817

Phẫu thuật hẹp khe mi

Phẫu thuật hẹp khe mi

763.600

 

115

14.0136.0817

Phẫu thuật mở rộng khe mi

Phẫu thuật mở rộng khe mi

763.600

 

116

14.0109.0818

Phẫu thuật lác thông

thường

Phẫu thuật lác thông

thường [1 mắt]

830.200

 

117

14.0109.0819

Phẫu thuật lác thông

thường

Phẫu thuật lác thông

thường [2 mắt]

1.220.300

 

 

118

 

14.0114.0820

Phẫu thuật đính chỗ bám cơ vào dây chằng mi điều trị lác liệt

Phẫu thuật đính chỗ bám cơ vào dây chằng mi điều trị lác liệt

 

913.600

 

 

119

 

14.0108.0820

Phẫu thuật lác phức tạp

(di thực cơ, phẫu thuật cơ chéo, faden…)

Phẫu thuật lác phức tạp (di thực cơ, phẫu thuật cơ chéo, faden…)

 

913.600

 

120

14.0165.0823

Phẫu thuật mộng đơn thuần

Phẫu thuật mộng đơn thuần

960.200

 

 

 

121

 

 

14.0065.0824

Phẫu thuật mộng có ghép (kết mạc rời tự thân, màng ối...) có hoặc không áp

thuốc chống chuyển hóa

Phẫu thuật mộng có ghép (kết mạc rời tự thân, màng ối...) có hoặc không áp

thuốc chống chuyển hóa

 

 

930.200

 

 

 

122

 

 

14.0066.0824

Phẫu thuật mộng có ghép (kết mạc tự thân, màng ối...) có hoặc không sử dụng keo dán sinh học

Phẫu thuật mộng có ghép (kết mạc tự thân, màng ối...) có hoặc không sử dụng keo dán sinh học

 

 

930.200

 

 

123

 

14.0131.0826

Phẫu thuật cắt cơ Muller có hoặc không cắt cân cơ nâng mi điều trị hở mi

Phẫu thuật cắt cơ Muller có hoặc không cắt cân cơ nâng mi điều trị hở mi

 

1.402.600

 

 

124

 

14.0119.0826

Phẫu thuật gấp cân cơ nâng mi trên điều trị sụp

mi

Phẫu thuật gấp cân

nâng mi trên điều trị sụp mi

 

1.402.600

 

 

125

 

14.0118.0826

Phẫu thuật rút ngắn cơ nâng mi trên điều trị sụp

mi

Phẫu thuật rút ngắn cơ nâng mi trên điều trị sụp mi

 

1.402.600

 

 

126

 

14.0120.0826

Phẫu thuật treo mi - cơ trán (bằng silicon, cân cơ

đùi…) điều trị sụp mi

Phẫu thuật treo mi - cơ trán (bằng silicon, cân cơ

đùi…) điều trị sụp mi

 

1.402.600

 

127

14.0079.0827

Tái tạo lệ quản kết hợp khâu mi

Tái tạo lệ quản kết hợp khâu mi

1.644.100

Chưa bao gồm ống silicon.

128

14.0107.0827

Tạo hình đường lệ có hoặc không điểm lệ

Tạo hình đường lệ có hoặc không điểm lệ

1.644.100

Chưa bao gồm ống silicon.

129

14.0078.0828

Cố định bao tenon tạo cùng đồ dưới

Cố định bao tenon tạo cùng đồ dưới

1.244.100

 

130

14.0235.0828

Phẫu thuật tạo cùng đồ để lắp mắt giả

Phẫu thuật tạo cùng đồ để lắp mắt giả

1.244.100

 

 

131

 

14.0076.0828

Vá da, niêm mạc tạo cùng đồ có hoặc không tách dính mi cầu

Vá da, niêm mạc tạo cùng đồ có hoặc không tách dính mi cầu

 

1.244.100

 

132

14.0126.0829

Phẫu thuật tạo hình hạ thấp hay nâng nếp mi

Phẫu thuật tạo hình hạ thấp hay nâng nếp mi

930.200

 

133

14.0125.0829

Phẫu thuật tạo hình nếp mi

Phẫu thuật tạo hình nếp mi

930.200

 

134

14.0126.0830

Phẫu thuật tạo hình hạ thấp hay nâng nếp mi

Phẫu thuật tạo hình hạ thấp hay nâng nếp mi

1.213.600

 

135

14.0125.0830

Phẫu thuật tạo hình nếp mi

Phẫu thuật tạo hình nếp mi

1.213.600

 

 

136

 

14.0044.0833

Phẫu thuật lấy thể thủy tinh ngoài bao có hoặc không đặt IOL

Phẫu thuật lấy thể thủy tinh ngoài bao có hoặc không

đặt IOL

 

1.722.100

Chưa bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo.

 

137

 

14.0085.0834

Cắt u da mi có trượt lông mi, vạt da, hay ghép da

Cắt u da mi có trượt lông mi, vạt da, hay ghép da

 

1.322.100

 

138

14.0227.0834

Cắt ung thư da vùng mi mắt trên và tạo hình

Cắt ung thư da vùng mi mắt trên và tạo hình

1.322.100

 

139

14.0083.0836

Cắt u da mi không ghép

Cắt u da mi không ghép

812.100

 

140

14.0084.0836

Cắt u mi cả bề dày không

ghép

Cắt u mi cả bề dày không

ghép

812.100

 

141

14.0097.0837

Nạo vét tổ chức hốc mắt

Nạo vét tổ chức hốc mắt

1.322.100

 

 

142

 

14.0132.0838

Phẫu thuật điều trị lật mi dưới hoặc không ghép

Phẫu thuật điều trị lật mi dưới hoặc không ghép

 

1.194.100

 

143

14.0230.0838

Phẫu thuật phục hồi trễ mi dưới

Phẫu thuật phục hồi trễ mi dưới

1.194.100

 

144

14.0124.0838

da tạo hình mi

da tạo hình mi

1.194.100

 

145

14.0175.0839

Khâu phủ kết mạc

Khâu phủ kết mạc

698.800

 

146

14.0028.0840

Điều trị glôcôm bằng quang đông thể mi

Điều trị glôcôm bằng quang đông thể mi

331.900

 

147

14.0149.0841

Mở góc tiền phòng

Mở góc tiền phòng

1.244.100

 

148

14.0211.0842

Rửa cùng đồ

Rửa cùng đồ

48.300

Áp dụng cho 1 mắt hoặc 2

mắt

149

14.0249.0844

Siêu âm bán phần trước

Siêu âm bán phần trước

241.500

 

150

14.0240.0845

Siêu âm mắt

Siêu âm mắt

69.700

 

 

151

 

14.0257.0848

Đo khúc xạ khách quan (soi bóng đồng tử - Skiascope)

Đo khúc xạ khách quan (soi bóng đồng tử - Skiascope)

 

33.600

 

152

14.0219.0849

Soi đáy mắt bằng kính 3 mặt gương

Soi đáy mắt bằng kính 3 mặt gương

60.000

 

153

14.0220.0849

Soi đáy mắt bằng Schepens

Soi đáy mắt bằng Schepens

60.000

 

154

14.0218.0849

Soi đáy mắt trực tiếp

Soi đáy mắt trực tiếp

60.000

 

155

14.0221.0849

Soi góc tiền phòng

Soi góc tiền phòng

60.000

 

 

156

 

14.0070.0850

Tách dính mi cầu, ghép kết mạc rời hoặc màng ối

Tách dính mi cầu, ghép kết mạc rời hoặc màng ối

 

2.561.900

 

Chưa bao gồm chi phí màng.

157

14.0158.0851

Tiêm nội nhãn

Tiêm nội nhãn

245.100

 

158

14.0251.0852

Test phát hiện khô mắt

Test phát hiện khô mắt

46.400

 

159

14.0250.0852

Test thử cảm giác giác mạc

Test thử cảm giác giác mạc

46.400

 

160

14.0012.0853

Tháo dầu silicon nội nhãn

Tháo dầu silicon nội nhãn

913.600

 

161

14.0197.0854

Bơm thông lệ đạo

Bơm thông lệ đạo

105.800

 

162

14.0197.0855

Bơm thông lệ đạo

Bơm thông lệ đạo

65.100

 

163

14.0193.0856

Tiêm dưới kết mạc

Tiêm dưới kết mạc

55.000

Chưa bao gồm thuốc.

164

14.0194.0857

Tiêm cạnh nhãn cầu

Tiêm cạnh nhãn cầu

55.000

Chưa bao gồm thuốc.

165

14.0195.0857

Tiêm hậu nhãn cầu

Tiêm hậu nhãn cầu

55.000

Chưa bao gồm thuốc.

166

14.0159.0857

Tiêm nhu giác mạc

Tiêm nhu giác mạc

55.000

Chưa bao gồm thuốc.

167

14.0090.0860

Cắt u tiền phòng

Cắt u tiền phòng

1.260.100

 

 

168

 

14.0047.0860

Phẫu thuật chỉnh, xoay, lấy IOL có hoặc không cắt DK

Phẫu thuật chỉnh, xoay, lấy IOL hoặc không cắt DK

 

1.260.100

 

 

169

 

14.0121.0860

Phẫu thuật hạ mi trên (chỉnh chỉ, lùi cơ nâng mi

…)

Phẫu thuật hạ mi trên (chỉnh chỉ, lùi cơ nâng mi

…)

 

1.260.100

 

 

170

 

14.0146.0860

Tạo hình mống mắt (khâu mống mắt, chân mống mắt...)

Tạo hình mống mắt (khâu mống mắt, chân mống mắt...)

 

1.260.100

 

171

14.0134.0861

Di thực hàng lông mi

Di thực hàng lông mi

891.500

 

172

14.0099.0861

Ghép mỡ điều trị lõm mắt

Ghép mỡ điều trị lõm mắt

891.500

 

173

14.0123.0861

Lùi nâng mi

Lùi nâng mi

891.500

 

174

14.0113.0862

Chỉnh chỉ sau mổ lác

Chỉnh chỉ sau mổ lác

620.000

 

175

14.0063.0862

Phẫu thuật mở rộng điểm lệ

Phẫu thuật mở rộng điểm lệ

620.000

 

176

14.0115.0862

Sửa sẹo sau mổ lác

Sửa sẹo sau mổ lác

620.000

 

177

14.0157.0863

Chọc hút dịch kính, tiền phòng lấy bệnh phẩm

Chọc hút dịch kính, tiền phòng lấy bệnh phẩm

534.500

 

178

14.0212.0864

Cấp cứu bỏng mắt ban đầu

Cấp cứu bỏng mắt ban đầu

344.200

 

179

14.0266.0865

Đo độ sâu tiền phòng

Đo độ sâu tiền phòng

197.200

 

180

14.0092.0865

Tiêm cortison điều trị u máu

Tiêm cortison điều trị u máu

197.200

 

181

22.0019.1348

Thời gian máu chảy phương pháp Duke

Thời gian máu chảy phương pháp Duke

13.600

 

 

182

 

22.0009.1353

Thời gian thrombin (TT: Thrombin Time) bằng máy bán tự động

Thời gian thrombin (TT:

Thrombin Time) bằng máy bán tự động

 

43.500

 

 

183

 

22.0008.1353

Thời gian thrombin (TT: Thrombin Time) bằng máy tự động

Thời gian thrombin (TT:

Thrombin Time) bằng máy tự động

 

43.500

 

 

184

 

22.0121.1369

Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng máy đếm laser)

Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng máy đếm laser)

 

49.700

 

 

185

 

22.0120.1370

Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng máy đếm

tổng trở)

Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng máy đếm

tổng trở)

 

43.500

 

186

23.0029.1473

Định lượng Canxi toàn phần [Máu]

Định lượng Canxi toàn phần [Máu]

13.400

 

 

 

187

 

 

23.0027.1493

 

Định lượng Bilirubin toàn phần [Máu]

 

Định lượng Bilirubin toàn phần [Máu]

 

 

22.400

Không thanh toán đối với các xét nghiệm Bilirubin gián

tiếp; Tỷ lệ A/G là những xét nghiệm có thể ngoại suy được.

 

 

188

 

 

23.0019.1493

 

Đo hoạt độ ALT (GPT) [Máu]

 

Đo hoạt độ ALT (GPT) [Máu]

 

 

22.400

Không thanh toán đối với các xét nghiệm Bilirubin gián

tiếp; Tỷ lệ A/G là những xét nghiệm có thể ngoại suy được.

 

 

189

 

 

23.0020.1493

 

Đo hoạt độ AST (GOT) [Máu]

 

Đo hoạt độ AST (GOT) [Máu]

 

 

22.400

Không thanh toán đối với các xét nghiệm Bilirubin gián

tiếp; Tỷ lệ A/G là những xét nghiệm có thể ngoại suy được.

190

23.0003.1494

Định lượng Acid Uric [Máu]

Định lượng Acid Uric [Máu]

22.400

Mỗi chất

191

23.0051.1494

Định lượng Creatinin (máu)

Định lượng Creatinin (máu)

22.400

Mỗi chất

192

23.0075.1494

Định lượng Glucose [Máu]

Định lượng Glucose [Máu]

22.400

Mỗi chất

193

23.0166.1494

Định lượng Urê máu [Máu]

Định lượng Urê máu [Máu]

22.400

Mỗi chất

 

194

 

23.0084.1506

Định lượng HDL-C (High density lipoprotein Cholesterol) [Máu]

Định lượng HDL-C (High density lipoprotein Cholesterol) [Máu]

 

28.000

 

 

195

 

23.0112.1506

Định lượng LDL-C (Low density lipoprotein Cholesterol) [Máu]

Định lượng LDL-C (Low density lipoprotein Cholesterol) [Máu]

 

28.000

 

196

23.0158.1506

Định lượng Triglycerid (máu) [Máu]

Định lượng Triglycerid (máu) [Máu]

28.000

 

197

23.0083.1523

Định lượng HbA1c [Máu]

Định lượng HbA1c [Máu]

105.300

 

198

23.0206.1596

Tổng phân tích nước tiểu (Bằng máy tự động)

Tổng phân tích nước tiểu (Bằng máy tự động)

28.600

 

199

24.0169.1616

HIV Ab test nhanh

HIV Ab test nhanh

58.600

 

200

24.0117.1646

HBsAg test nhanh

HBsAg test nhanh

58.600

 

201

24.0321.1674

Vi nấm nhuộm soi

Vi nấm nhuộm soi

45.500

 

202

24.0319.1674

Vi nấm soi tươi

Vi nấm soi tươi

45.500

 

203

24.0001.1714

Vi khuẩn nhuộm soi

Vi khuẩn nhuộm soi

74.200

 

204

24.0002.1720

Vi khuẩn test nhanh

Vi khuẩn test nhanh

261.000

 

205

02.0085.1778

Điện tim thường

Điện tim thường

39.900

 

206

09.9001.2049

Gây mê trong phẫu thuật mắt

Gây mê trong phẫu thuật mắt

530.900

 



Ghi chú: Không áp dụng giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo Nghị quyết số 03/2024/NQ-HĐND ngày 21/6/2024 của 

Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình tại Bệnh viện Mắt Thái Bình kể từ ngày Nghị quyết này có hiệu lực thi hành. Đối với 

người bệnh đang điều trị tại Bệnh viện Mắt Thái Bình trước thời điểm Nghị quyết này có hiệu lực và ra viện hoặc kết thúc

 đợt điều trị ngoại trú sau thời điểm Nghị quyết này có hiệu lực: tiếp tục được áp dụng mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa 

bệnh theo quy định của cấp có thẩm quyền trước thời điểm thực hiện mức giá theo quy định tại Nghị quyết này cho đến 

khi ra viện hoặc kết thúc đợt điều trị ngoại trú.