Bảng giá áp dụng theo thông tư 13/BYT ( Cập nhật bổ sung năm 2024 )
STT
TÊN DỊCH VỤ KỸ THUẬT
ĐƠN GIÁ (VNĐ)
1
Giường Ngoại khoa loại 2 Hạng II - Khoa Mắt
252.100
2
Giường Ngoại khoa loại 3 Hạng II - Khoa Mắt
224.700
3
Mổ quặm bẩm sinh
660.000
4
Giường Nội khoa loại 2 Hạng II - Khoa Mắt
182.700
5
Cắt u kết mạc , giác mạc có ghép kết mạc , màng ối hoặc giác mạc
1.190.000
6
Rạch góc tiền phòng
1.160.000
7
Mở khí quản cấp cứu
734.000
8
Khám Mắt
37.500
9
Giường Ngoại khoa loại 4 Hạng II - Khoa Mắt
192.100
10
Mở bè có hoặc không cắt bè
1.140.000
11
Khâu kết mạc
841.000
12
Rửa tiền phòng (máu, xuất tiết, mủ, hóa chất...)
772.000
13
Cắt bỏ túi lệ
872.000
14
Khâu cò mi, tháo cò
419.000
15
Khâu da mi đơn giản
16
Khâu phục hồi bờ mi
737.000
17
Xử lý vết thương phần mềm, tổn thương nông vùng mắt
968.000
18
Khâu phủ kết mạc
19
Khâu giác mạc
777.000
20
Cắt bè củng giác mạc (Trabeculectomy)
21
Cắt bỏ nhãn cầu có hoặc không cắt thị thần kinh dài
22
Múc nội nhãn
561.000
23
Phẫu thuật quặm [Mổ quặm 1 mi - gây mê]
1.277.000
24
Phẫu thuật quặm [Mổ quặm 1 mi - gây tê]
25
Phẫu thuật quặm [Mổ quặm 2 mi - gây mê]
1.474.000
26
Phẫu thuật quặm [Mổ quặm 2 mi - gây tê]
877.000
27
Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp cơ bản
498.000
28
Cắt chỉ khâu giác mạc
35.600
29
Tiêm dưới kết mạc
50.300
30
Tiêm hậu nhãn cầu
31
Bơm thông lệ đạo [hai mắt]
98.600
32
Bơm thông lệ đạo [một mắt]
61.500
33
Điện di điều trị
23.000
34
Lấy dị vật kết mạc
67.000
35
Đốt lông xiêu, nhổ lông siêu
50.000
36
Tập nhược thị
36.100
37
Lấy dị vật giác mạc sâu [Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây mê)]
688.000
38
Lấy dị vật giác mạc sâu [Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây tê)]
88.400
39
Lấy dị vật giác mạc sâu [Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây tê)]
338.000
40
Điều trị glôcôm bằng laser mống mắt chu biên
323.000
41
Điều trị glôcôm bằng tạo hình vùng bè (Trabeculoplasty)
42
Mở bao sau đục bằng laser
268.000
43
Bơm rửa lệ đạo
38.300
44
Chích chắp, lẹo, nang lông mi, chích áp xe mi, kết mạc
81.000
45
Rửa cùng đồ
44.000
46
Rạch áp xe mi
197.000
47
Soi đáy mắt trực tiếp
55.300
48
Cắt thể thủy tinh, dịch kính có hoặc không cố định IOL
1.260.000
49
Vá da, niêm mạc tạo cùng đồ có hoặc không tách dính mi cầu
50
Nghiệm pháp phát hiện glocom
115.000
51
Đo nhãn áp (Maclakov, Goldmann, Schiotz…)
28.000
52
Soi đáy mắt cấp cứu
53
Đo khúc xạ khách quan (soi bóng đồng tử - Skiascope)
31.200
54
Đo khúc xạ giác mạc Javal
55
56
Lấy calci đông dưới kết mạc
37.300
57
Nặn tuyến bờ mi, đánh bờ mi
58
Soi đáy mắt/ Soi góc tiền phòng
59
Tiêm nội nhãn (Kháng sinh, antiVEGF, corticoid...)
229.000
60
61
62
Tổng phân tích nước tiểu (Bằng máy tự động)
27.800
63
Định lượng Calci toàn phần [Máu]
13.000
64
Định lượng Glucose [Máu]
21.800
65
Định lượng Urê máu [Máu]
66
Xét nghiệm đông máu nhanh tại giường
67
Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng máy đếm tổng trở)
41.500
68
Lấy máu làm huyết thanh
60.000
69
Thời gian máu chảy phương pháp Duke
70
Phẫu thuật quặm [Mổ quặm 3 mi - gây tê]
1.112.000
71
Phẫu thuật quặm [Mổ quặm 3 mi - gây mê]
1.710.000
72
Phẫu thuật quặm [Mổ quặm 4 mi - gây mê]
1.921.000
73
Phẫu thuật quặm [Mổ quặm 4 mi - gây tê]
1.291.000
74
Phẫu thuật tán nhuyễn thể thủy tinh bằng siêu âm (Phaco) có hoặc không đặt IOL (mắt trái)
2.690.000
75
Lấy thể thủy tinh sa, lệch trong bao phối hợp cắt dịch kính có hoặc không cố định IOL
76
Phẫu thuật lấy thể thủy tinh ngoài bao có hoặc không đặt IOL
1.666.000
77
Tái tạo lệ quản kết hợp khâu mi
1.560.000
78
Cắt u mi cả bề dày không ghép
756.000
79
Cắt u kết mạc có hoặc không u giác mạc không ghép
80
Cắt u kết mạc, giác mạc có ghép kết mạc, màng ối hoặc giác mạc
81
Chích mủ mắt
473.000
82
Phẫu thuật lác phức tạp (di thực cơ, phẫu thuật cơ chéo, Faden…)
837.000
83
Phẫu thuật lác thông thường
84
Vá da tạo hình mi
1.110.000
85
Phẫu thuật Epicanthus
86
Phẫu thuật mở rộng khe mi
687.000
87
Phẫu thuật hẹp khe mi
88
Phẫu thuật đặt thể thủy tinh nhân tạo (IOL) thì 2 (không cắt dịch kính)
1.988.000
89
Phẫu thuật cố định IOL thì hai + cắt dịch kính
1.266.000
90
Cắt màng xuất tiết diện đồng tử, cắt màng đồng tử
970.000
91
Mở bao sau bằng phẫu thuật
622.000
92
Nối thông lệ mũi có hoặc không đặt ống Silicon có hoặc không áp thuốc chống chuyển hóa
1.072.000
93
Phẫu thuật mộng có ghép (kết mạc tự thân, màng ối...) có hoặc không sử dụng keo dán sinh học
94
Gọt giác mạc đơn thuần
802.000
95
Ghép màng ối, kết mạc điều trị loét, thủng giác mạc
1.315.000
96
Lấy dị vật hốc mắt
937.000
97
Lấy dị vật tiền phòng
98
Cắt bỏ nhãn cầu ± cắt thị thần kinh dài
99
Cắt u kết mạc không vá
760.000
100
Khâu củng mạc
827.000
101
Phẫu thuật tán nhuyễn thể thủy tinh bằng siêu âm (Phaco) có hoặc không đặt IOL (mắt phải)
102
Phẫu thuật rút ngắn cơ nâng mi trên điều trị sụp mi
1.340.000
103
Bơm hơi / khí tiền phòng
104
Cắt u hốc mắt có hoặc không mở xương hốc mắt
105
Siêu âm mắt (siêu âm thường qui)
63.200
106
Đo thị trường trung tâm, thị trường ám điểm
29.600
107
Đặt ống nội khí quản
579.000
108
109
52.500
110
29.900
111
36.200
112
113
35.200
114
115
12.600
116
40.400
117
54.800
118
119
27.400
120
12.900
121
21.500
122
123
312.000
124
257.000
125
Chụp OCT bán phần sau nhãn cầu
214.000
126
220.000
127
128
25.900
129
107.000
130
809.000
131
693.000
132
926.000
133
1.212.000
134
135
1.634.000
136
1.512.000
137
724.000
138
1.154.000
139
140
452.000
141
793.000
142
740.000
143
1.062.000
144
643.000
145
146
1.970.000
147
1.234.000
148
934.000
149
590.000
150
1.040.000
151
840.000
152
770.000
153
1.249.000
154
893.000
155
156
157
755.000
158
814.000
159
223.800
160
199.200
161
170.800
162
160.000
163
638.000
164
764.000
165
1.104.000
166
167
539.000
168
1.235.000
169
170
1.417.000
171
845.000
172
1.068.000
173
1.640.000
174
1.837.000
175
1.236.000
176
177
178
179
186.000
180
181
28.800
182
2.654.000
183
59.500
184
1.304.000
185
34.500
186
187
36.700
188
78.400
189
59.400
190
94.400
191
64.400
192
665.000
193
82.100
194
327.000
195
41.600
196
197
198
568.000
199
719.000
200
479.000
201
202
203
32.900
204
47.500
205
206
20.400
207
208
47.900
209
31.700
210
211
212
400.000
213
Cắt chỉ khâu da
214
Đo khúc xạ máy
9.900
215
Phẫu thuật lác ( hai mắt )
1.170.000
216
Khám mắt-Đo khúc xạ máy-Thử kính loạn thị
51.800
BẢNG GIÁ DỊCH VỤ KHÁM CHỮA BỆNH NHÂN DÂN Ban hành kèm theo Quyết định số 61/2021/QĐ-BVM ngày 01/06/2021 của Bệnh viện Mắt Thái Bình ( Căn cứ Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình )
Cập nhật bổ sung năm 2024
Siêu âm
49.600
97.900
704.000
Siêu âm mắt chẩn đoán
Ngày giường bệnh ngoại khoa, bỏng: Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2
Siêu âm chẩn đoán ( 1 mắt hoặc 2 mắt)
Tập nhược thị 10 ngày (1 liệu trình)
317.000
Tập nhược thị 5 ngày ( 1/2 liệu trình )
180.500
Tập nhược thị 10 ngày ( 1 liệu trình )
361.000
Điện tâm đồ
35.400
Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây tê
1.007.000
Phẫu thuật đặt IOL (1 mắt)
Phẫu thuật đặt ống Silicon tiền phòng
Phẫu thuật đục thủy tinh thể ngoài bao, đặt IOL + cắt bè (1 mắt)
1.860.000
Phẫu thuật mộng ghép kết mạc tự thân
Phẫu thuật phủ kết mạc lắp mắt giả
787.000
Phẫu thuật sụp mi (1 mắt)
Phẫu thuật tạo cùng đồ lắp mắt giả
Phẫu thuật đục thủy tinh thể ngoài bao (1 mắt)
Phẫu thuật u có vá da tạo hình
Phẫu thuật u kết mạc nông
Phẫu thuật u mi không vá da
Phẫu thuật u tổ chức hốc mắt
Phẫu thuật vá da điều trị lật mi
Phủ kết mạc
Soi đáy mắt hoặc soi góc tiền phòng
Thông lệ đạo hai mắt
Thông lệ đạo một mắt
Tiêm dưới kết mạc một mắt
Tiêm hậu nhãn cầu một mắt
Thời gian máu đông
Định lượng các chất Albumine; Creatine; Clobuline; Glucose; Phospho; Protein toàn phần, Ure, Axit Uric, Amylase,….(mỗi chất)
Anti-HIV (nhanh)
55.400
HBsAg test nhanh
Ký sinh trùng / Vi nấm soi tươi
43.100
Vi khuẩn/ virus/ vi nấm/ ký sinh trùng test nhanh
246.000
Siêu âm + Đo trục nhãn cầu
81.300
Siêu âm điều trị (1 ngày)
76.800
Siêu âm bán phần trước (UBM)
Chụp OCT, Chụp Angiography mắt
217.000
Ngày giường bệnh Nội khoa
Ngày giường bệnh ngoại khoa, bỏng: Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1
Ngày giường bệnh ngoại khoa, bỏng: Loại 4: Sau các phẫu thuật loại 3
Cắt dịch kính đơn thuần hoặc lấy dị vật nội nhãn
Cắt mống mắt chu biên bằng Laser
Cắt u bì kết giác mạc có hoặc không ghép kết mạc
Chích chắp hoặc lẹo
Chích mủ hốc mắt
Chụp mạch ICG
280.000
Đánh bờ mi
40.300
Điều trị Laser hồng ngoại; Tập nhược thị
Đo Javal
10.900
Đo thị lực khách quan
79.900
Đo thị trường, ám điểm
Đo tính công suất thủy tinh thể nhân tạo
62.900
Ghép màng ối điều trị dính mi cầu hoặc loét giác mạc lâu liền hoặc thủng giác mạc
Ghép màng ối điều trị loét giác mạc
Khâu củng mạc đơn thuần
Khâu củng giác mạc phức tạp
Khâu củng mạc phức tạp
Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây mê
1.497.000
Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây tê
Khâu giác mạc đơn thuần
Khâu giác mạc phức tạp
Khâu vết thương phần mềm, tổn thương vùng mắt
Khoét bỏ nhãn cầu
Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây mê)
Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây tê)
Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây mê)
Lấy dị vật kết mạc nông một mắt
Lấy huyết thanh đóng ống
Lấy sạn vôi kết mạc
Mổ quặm 1 mi - gây mê
Mổ quặm 1 mi - gây tê
Mổ quặm 2 mi - gây mê
Mổ quặm 2 mi - gây tê
Mổ quặm 3 mi - gây tê
Mở tiền phòng rửa máu hoặc mủ
Mộng tái phát phức tạp có ghép màng ối kết mạc
972.000
Nặn tuyến bờ mi
Nâng sàn hốc mắt
2.818.000
Nghiệm pháp phát hiện Glôcôm
Nối thông lệ mũi 1 mắt
Phẫu thuật bong võng mạc kinh điển
2.302.000
Phẫu thuật cắt bao sau
Phẫu thuật cắt dịch kính và điều trị bong võng mạc (01 mắt)
3.039.000
Phẫu thuật cắt màng đồng tử
48.400
2.240.000
2.943.000
963.000
2.756.000
41.700
1.460.000
238.000
53.600
76.200
68.800
208.000
1.812.000
743.000
59.100
1.440.000
73.000
862.000
940.000
37.700
217
218
219
220
221
222
223
224
225
226
227
228
229
230
52.400
231
232
244.000
233
256.000
234
235
236
237
238
239
Đo công suất thể thủy tinh nhân tạo bằng siêu âm
240
241
242
243
1.115.000
244
1.020.000
245
246
247
248
804.000
249
250
1.356.000
251
1.600.000
252
554.000
253
254
800.000
255
689.000
256
257
1.010.000
258
429.000
259
1.200.000
260
745.000
261
1.950.000
262
263
774.000
264
895.000
265
1.177.000
266
1.189.000
267
1.029.000
268
595.000
269
270
271
272
273
274
614.000
275
879.000
276
750.000
277
278
1.065.000
279
280
281
282
1.265.000
283
284
285
286
287
300.000
288
Điện tim thường
32.800
289
17.600
290
44.600
291
292
458.000
293
294
555.000
295
296
1.060.000
297
298
299
300
301
302
303
304
305
306
34.000
307
28.400